Examples of using Chiến tranh toàn diện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cuộc xung đột sẽ leo thang thành chiến tranh toàn diện.
vào tháng 10/ 1899, chiến tranh toàn diện đã nổ ra.
Bush rằng không kích Syria sẽ làm bùng nổ chiến tranh toàn diện, và không ai muốn điều đó?
Tuy nhiên, Tổng thống Putin không thể giảm nguy cơ xảy ra chiến tranh toàn diện giữa Mỹ và Iran- một cuộc chiến mà Iran không thể thắng.
Ukraine đang bị đe dọa chiến tranh toàn diện với Nga", ông nói trong một cuộc phỏng vấn với truyền hình quốc gia.
Ukraine đang bị đe dọa chiến tranh toàn diện với Nga", ông nói trong một cuộc phỏng vấn với truyền hình quốc gia.
Ukraine đang trong đe dọa chiến tranh toàn diện với Nga"- Tổng thống Ukraine nói trong cuộc trả lời phỏng vấn đài truyền hình quốc gia.
Ukraine đang bị đe dọa chiến tranh toàn diện với Nga", ông nói trong một cuộc phỏng vấn với truyền hình quốc gia.
Trong trường hợp chiến tranh toàn diện, hãy tưởng tượng điều này sẽ tác động như thế nào đến nền kinh tế toàn cầu'.
hoảng lớn với Nga, nhưng không đi đến mức chiến tranh toàn diện.
Vũ khí hạt nhân đã góp phần ổn định chiến lược khu vực bằng cách giảm nguy cơ chiến tranh toàn diện trong khu vực.
làm cho hai nước bên bờ chiến tranh toàn diện, có thể hạ nhiệt.
Nhưng ông Hayden khuyến cáo tổng thống Georgeo W. Bush rằng không kích Syria sẽ làm bùng nổ chiến tranh toàn diện, và không ai muốn điều đó?
Chúng tôi đang trong trạng thái sẵn sàng nổ ra chiến tranh toàn diện với Mỹ.
Dù chiến tranh toàn diện giữa Trung Quốc và Mỹ dường như không thể xảy ra,Chiến lược Quân sự vào năm 2013.">
Các lựa chọn giữa chiến tranh toàn diện và không có hành động nào dường như đã“ bốc hơi”,
giảm khả năng những cuộc khủng hoảng tương tự có thể leo thang thành một cuộc chiến tranh toàn diện.
Mao Trạch Đông( 1893- 1976) đã đưa quân đến Bắc Triều Tiên và cảnh báo Hoa Kỳ phải tránh xa ranh giới khu vực đồng bằng sông Áp Lục trừ phi muốn có chiến tranh toàn diện xảy ra.
sự là một ước tính bảo thủ nếu xảy ra chiến tranh toàn diện.
tiềm tàng dẫn đến chiến tranh toàn diện.