Examples of using
Hostilities
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
South Korea last week to recommend that each side freeze hostilities.
Quốc vào tuần qua, đề nghị hai bên dừng thái độ thù địch.
Furthermore, negotiations to reach agreement on the“final status” have been interrupted due to outbreak of hostilities.
Hơn nữa, các cuộc đàm phán để đạt đến thỏa thuận về“ tình trạng cuối cùng” thường bị gián đoạn do sự bùng nổ của hận thù.
The United States sent additional M60s to Israel just before and during hostilities.
Hoa Kỳ đã gửi bổ sung M60 cho Israel ngay trước và trong thời gian chiến tranh.
The national security advisor also called on the Taliban to cease hostilities and join the peace process.
Cố vấn an ninh quốc gia Afghanistan cũng lên tiếng kêu gọi phe Taliban hãy ngưng các hành động thù nghịch và tham gia tiến trình hoà bình.
conflict will exercise restraint and immediately halt military operations to end hostilities," Geng said.
lập tức tạm ngừng các hoạt động quân sự để chấm dứt thái độ thù địch", ông Geng nói.
Altogether, of a pre-war population of 293,000, 5,259 Luxembourgers lost their lives during the hostilities.
Tổng cộng, dân số trước chiến tranh là 293,000, 5,259 người Luxembourg đã mất mạng trong thời gian chiến tranh.
But the official said the United States is not engaged in what the law would consider hostilities.
Nhưng giới chức này nói Hoa Kỳ không tham gia vào điều mà bộ luật coi là các hành động thù nghịch.
Thousands of Korean families have been separated with little contact made since 1953 when hostilities ended.
Hàng ngàn gia đình bị chia cắt với ít tiếp xúc kể từ năm 1953 khi chiến tranh kết thúc.
not only in a crisis but to prevent escalation if hostilities were to erupt.
để ngăn chặn sự leo thang Nếu chiến tranh nổ ra.
ending hostilities.
chấm dứt chiến tranh.
Of the major maritime nations, only Britain, Japan and the United States developed carrier-borne torpedo bombers after hostilities ceased in Europe.
Trong số các quốc gia hàng hải lớn, chỉ có Anh, Nhật Bản và Hoa Kỳ tiếp tục phát triển máy bay ném lôi cho tàu sân bay sau khi chiến tranh chấm dứt ở châu Âu.
SPICER: I mean, I think that the escalation of hostilities among the many factions that are operating in this region doesn't help anybody.
Ông Spicer nói:“ Tôi nghĩ rằng sự leo thang của các cuộc xung đột giữa các bên đang hoạt động trong khu vực này không giúp ích cho ai cả.
Both failed as a result of native hostilities, bad weather
Cả hai đều thất bại do sự thù địch của người bản địa,
We call for all armed actors to cease hostilities and withdraw immediately from oil installations without conditions before further damage occurs.
Chúng tôi kêu gọi tất cả các bên trang bị vũ trang phải dừng hành động và rút ngay lập tức khỏi việc lắp đặt dầu mỏ vô điều kiện trước khi xảy ra thiệt hại thêm”.
In the 19th century, hostilities broke out between Tswana inhabitants of Botswana and Ndebele tribes who
Trong thế kỷ 19, chiến nổ ra giữa Tswana cư dân của Botswana
The decision by the Russian president, Dmitri Medvedev, to now cease hostilities was the right move by a responsible leader.
Quyết định chấm dứt trạng thái thù địch hiện giờ của Tổng thống Nga Dmitri Medvedev là động thái đúng đắn của một nhà lãnh đạo có trách nhiệm.
As long as Ukraine faces Russian hostilities, it will find a steadfast partner in the UK.".
Miễn là Ukraine phải đối mặt với sự thù địch của Nga, họ sẽ tìm thấy một đối tác kiên định tại Vương quốc Anh.
Suu Kyi has pledged to end hostilities in the country yet peace remains elusive.
Suu Kyi đã thề chấm dứt sự thù hận ở trong nước tuy nhiên hòa bình vẫn còn là điều khó thấy.
That balancing act is getting more difficult to maintain as hostilities between Israel and Iran become more overt.
Sự cân bằng của Moscow đang trở nên khó khăn hơn để duy trì, trong khi sự thù địch giữa Israel và Iran ngày càng trở nên công khai hơn.
The resolution also requires Mr. Trump to suspend all hostilities with Iran for 30 days unless approved by Congress.
Nghị quyết cũng yêu cầu ông Trump phải tạm dừng tất cả hành động thù địch với Iran trong vòng 30 ngày trừ khi được Quốc hội thông qua.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文