CHO BIẾT HỌ TIN in English translation

say they believe
nói họ tin
cho biết họ tin
said they believed
nói họ tin
cho biết họ tin
said they believe
nói họ tin
cho biết họ tin
said they had confidence
say they trust
nói rằng họ tin tưởng
cho biết họ tin tưởng
nói họ tin cậy
cho biết họ tin
said they thought
cho biết họ nghĩ
nói rằng họ nghĩ

Examples of using Cho biết họ tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các nguồn tin của chính phủ Mỹ và châu Âu cho biết họ tin rằng Iran đã cố tình tìm cách tránh thương vong của quân đội Mỹ trong các cuộc tấn công tên lửa của mình để ngăn chặn sự leo thang.
And European government sources said they believed Iran had deliberately sought to avoid U.S. military casualties in its missile strikes to prevent an escalation.
Tháng 10, chỉ 40% những người tham gia khảo sát của Gallup cho biết họ tin tưởng các sáng kiến của Bernanke sẽ tạo ra việc làm; ngay cả các nhà lãnh đạo trong Quốc hội còn tạo được sự tin tưởng lớn hơn thế.
In October, just 40 percent of those surveyed by Gallup said they had confidence in Bernanke's ideas for creating jobs; even congressional leaders inspired greater faith.
Những người thân cận với nhóm thiết kế cho biết họ tin ông Williams hiểu được giá trị công việc của họ và giúp họ thực hiện ý tưởng thay vì bác bỏ chúng.
People close to the design team say they trust Williams to understand the value of what they do and help implement their ideas instead of overruling them.
Chỉ 35% giám đốc điều hành cho biết họ tin rằng trách nhiệm của chính phủ là bảo vệ dữ liệu người tiêu dùng, nêu bật vai trò quan trọng của ngành công nghệ.
Only 35% of executives said they believed it was the government's responsibility to protect consumer data, highlighting the critical role the tech sector plays.
Năm ngoái, giới chức quân sự của Mỹ cho biết họ tin rằng Bắc Triều Tiên có khả năng thu nhỏ đầu đạn hạt nhân để gắn vừa lên phi đạn tầm xa KN- 08, mặc dù Bắc Triều Tiên chưa thể hiện năng lực này.
Last year, U.S. military authorities said they thought North Korea had the ability to miniaturize a nuclear warhead to fit on a KN-08 long-range missile, although North Korea has not yet demonstrated this capability.
Các nhà lập pháp hàng đầu của Mỹ đã giận dữ với Thái tử Saudi Arabia Mohammed bin Salman và cho biết họ tin rằng ông đã ra lệnh giết Khashoggi, mặc dù chính quyền của Tổng thống Mỹ Donald Trump vẫn duy trì một lập trường thận trọng.
Top U.S. lawmakers turned their ire on Saudi Crown Prince Mohammed bin Salman on Sunday and said they believed he ordered the killing of Khashoggi, although the administration of U.S. President Donald Trump maintained a more cautious stance.
Năm ngoái, giới hữu trách quân sự Mỹ cho biết họ tin rằng Bắc Triều Tiên có khả năng thu nhỏ đầu đạn hạt nhân để gắn vào phi đạn tầm xa KN- 08, tuy Bắc Triều Tiên chưa chứng tỏ khả năng này.
Last year, U.S. military authorities said they thought North Korea had the ability to miniaturize a nuclear warhead to fit on a KN-08 long-range missile, although North Korea has not yet demonstrated this capability.
Trong một cuộc thăm dò gần đây, 75 phần trăm số người được hỏi cho biết họ tin rằng các tổ chức tin tức nên ngăn các nhà lãnh đạo chính trị làm những việc không nên làm.
In a recent poll, 75 percent of respondents said they believed that news organizations should keep political leaders from doing things that shouldn't be done.
Tuy nhiên, các tác giả của báo cáo cũng cho biết họ tin rằng kết thúc của xu hướng giảm này là rất gần,
However, the authors of the report also said they believe the end of this downtrend is near, with silverware already turning the corner
Các quan chức Mỹ tại Washington cũng cho biết họ tin rằng khoảng 200 đơn vị bộ binh Hải quân Nga hiện đóng tại một sân bay gần TP Latakia của Syria và con số này tăng lên những ngày gần đây.
US officials in Washington also said they believed about 200 Russian naval infantry forces were now stationed at an airfield near the Syrian city of Latakia, an Assad stronghold, and that the number had increased in recent days.
Cảnh sát cho biết họ tin là trái bom có cường độ trung bình được dấu trong một chiếc va li gần lối vào chính vào tòa tại thủ đô New Delhi, nơi dân chúng đứng chờ để vào tòa nhà.
Police say they believe the“medium intensity bomb” was hidden in a briefcase near a main gate to the courthouse in New Delhi, where people were waiting to enter the building.
Trên thực tế, gần như 3 trong giới trẻ 4- phần trăm 72- cho biết họ tin rằng sự thay đổi mạnh mẽ có thể xảy ra ở đất nước này nếu mọi người cùng nhau băng bó.
In fact, almost 3 out of 4 youth- 72 percent- said they believe that dramatic change could occur in this country if people banded together.
Một số thành viên cao cấp thuộc đảng Cộng hòa của Tổng thống Mỹ Donald Trump cho biết họ tin rằng Thái tử Mohammed có liên quan đến vụ giết người, đồng thời kêu gọi một phản ứng" tập thể" của phương Tây nếu như điều này được chứng minh.
Several senior members of Trump's Republican Party said they believed Prince Mohammed, the kingdom's de facto ruler, was linked to the killing, and one called for a"collective" Western response if a link is proved.
Giới chức Thổ Nhĩ Kỳ cho biết họ tin rằng nhà báo gốc Saudi Arabia này đã bị sát hại và thi thể đã bị phi tang, một cáo buộc mà phía Saudi đã phản đối mạnh mẽ.
Turkish officials say they believe the Saudi journalist was murdered there and his body removed, allegations which Saudi Arabia has strongly denied.
Cho biết họ tin rằng trang phục và chải chuốt phản
Said they believe dress and grooming reflected the applicant's attitude toward the company
trong khi chỉ có 5% cho biết họ tin rằng nó sẽ có tác động tiêu cực, cuộc khảo sát cho thấy.
within the next year, while only 5% said they believed it would have a negative impact, the survey found.
Những nhà điều tra Nga cho biết họ tin có một kẻ đánh bom tự sát đứng sau cuộc tấn công chết người trên tàu điện ngầm tại thành phố lớn thứ hai của Nga vào thứ Hai.
Russian investigators say they believe a suicide bomber was behind a deadly attack on the subway in Russia's second-largest city on Monday.
Tuy nhiên, họ cũng cho biết họ tin rằng các công nghệ tự trị được cung cấp bởi các công cụ này sẽ cải thiện cách họ bảo vệ và bảo vệ chống lại các mối đe dọa an ninh, báo cáo nhận thấy.
However, they also said they believe autonomous technologies powered by these tools will improve the way they protect and defend against security threats, the report found.
Các điều tra viên đang điều tra về 1MDB cho biết họ tin rằng ông Najib
Malaysian investigators looking into 1MDB say they believe that Mr Najib and his wife Rosmah
Trong số những người được khảo sát, 45% cho biết họ tin rằng hầu hết những người tị nạn tự nhận là hợp pháp so với 38% những người không tin điều đó.
Of those surveyed, 45 per cent said they believe most people claiming to be refugees are legitimate compared to 38 per cent who believe they're not.
Results: 182, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English