CHO LUÔN in English translation

always
luôn
lúc nào cũng
thường
vẫn
mãi
for always
vì luôn
vì lúc nào cũng
constantly
liên tục
không ngừng
luôn
thường xuyên
liên lỉ

Examples of using Cho luôn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và nếu bạn học những điều căn bản về vững mạnh trang web, bạn sẽ mang thể tự duy trì nó sau lúc nó được thiết lập để bạn luôn sở hữu thể giữ choluôn hiện hành.
And if you understand the basic principles of web site progress, you will be able to maintain it by yourself after this has been setup so you can always keep it current.
Bổn phận đặc biệt của những người làm việc trong phạm vi Chăm Sóc Mục Vụ Sức Khỏe là phải cảm hóa những người làm việc trong lãnh vực tế nhị này hầu cho họ luôn tự đặt mình dấn thân phục vụ sự sống.
A specific duty of workers in the field of Health Pastoral Care is to sensitize those who work in this delicate sector so that they always engage to put themselves at the service of life.
Bổn phận đặc biệt của những người làm việc trong phạm vi Chăm Sóc Mục Vụ Sức Khỏe là phải cảm hóa những người làm việc trong lãnh vực tế nhị này hầu cho họ luôn tự đặt mình dấn thân phục vụ sự sống.
A specific task of workers in the field of Health Pastoral Care is to sensitize those who work in this delicate sector, so that they feel engaged to put themselves always at the service of life.
Bài học: Một chiến lược marketing không phải là thực hiện điều gì mà chưa ai từng làm trước đây, mà điều quan trọng là bạn nên“ làm choluôn tươi mới và thu hút”, theo lời người sáng lập Mahoney.
Lesson Learned: A marketing stunt doesn't have to be something that nobody's ever done before, but you should“keep it fresh and exciting,” says founder Mahoney.
hành giả cần niệm từ đó sao choluôn tiếp xúc với tâm và ở đó cho đến khi thấy nó nhập vào với tâm.
it is in contact with the heart and remains there until it is found to be identical with the heart.
cầu xin cho họ luôn biết tôn trọng phẩm giá con người,
that they may always respect human dignity, devote themselves actively to the pursuit of the common good,
ở hành lang lộ thiên nhà mình sao cho chúng luôn có mặt để thêm vào các món salad
in pots on your deck or patio so that they are always on hand to add to salads
Đó là cách để chúng ta có thể gạt nỗi đau buồn về người thân sang một bên để chăm sóc cho những người khác- dù cho ta luôn nghĩ rằng ta sẽ sụp đổ nếu có chuyện gì đó không hay xảy ra với gia đình hay anh chị em của ta.
The way that we're able to put aside the grief for a loved one and care for others- though we always thought we would be wrecked if something were to happen to our parents or a sibling.
Đó là cách để chúng ta có thể gạt nỗi đau buồn về người thân sang một bên để chăm sóc cho những người khác- dù cho ta luôn nghĩ rằng ta sẽ sụp đổ nếu có chuyện gì đó không hay xảy ra với gia đình hay anh chị em của ta.
The way that we're able to put aside the grief for a loved one and care for others-though we always thought we'd be wrecked if something were to happen to our parents or a sibling.
nó chắc chắn sẽ làm cho họ luôn phải chú ý tới… Tất nhiên,
hugely attractive to clients, and it will certainly keep them paying attention… Of course, it's about keeping
Cho luôn 100 đi.
Họ nói nhưng họ cho luôn.
They take but they also give.
Cho luôn cả bộ vào trong tủ lạnh mini luôn..
Keep everything isolated in the mini-fridge.
Chúng phải được giữ cho luôn bận rộn bằng cách học tập, chơi và làm việc.
He must always be kept busy playing, learning and working around.
Và số nợ còn lại sau 25 năm sẽ được cho luôn.
Any debt remaining after 25 years is also forgiven.
Cho bạn gái anh thành CEO, và cho luôn đồ đạc của mình.
You made your girl your CEO, you're giving away all your stuff.
Cho luôn luôn ví dụ Và đừng để sự cảnh giác của bạn xuống,
Give always example And do not let your guard down, no matter how
Mãi mãi và cho luôn luôn bởi Shania Twain.
Forever and Forever Always by Shania Twain.
Những việc ông suy nghĩ và làm, được ông cho luôn luôn là đúng và ông tin vào.
Believe that your country is doing and always has done right if that is what You believe in.
Cập Nhật miễn phí có sẵn cho luôn.
Free updates available for always.
Results: 72386, Time: 0.0257

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English