Examples of using Cho luôn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và nếu bạn học những điều căn bản về vững mạnh trang web, bạn sẽ mang thể tự duy trì nó sau lúc nó được thiết lập để bạn luôn sở hữu thể giữ cho nó luôn hiện hành.
Bổn phận đặc biệt của những người làm việc trong phạm vi Chăm Sóc Mục Vụ Sức Khỏe là phải cảm hóa những người làm việc trong lãnh vực tế nhị này hầu cho họ luôn tự đặt mình dấn thân phục vụ sự sống.
Bổn phận đặc biệt của những người làm việc trong phạm vi Chăm Sóc Mục Vụ Sức Khỏe là phải cảm hóa những người làm việc trong lãnh vực tế nhị này hầu cho họ luôn tự đặt mình dấn thân phục vụ sự sống.
Bài học: Một chiến lược marketing không phải là thực hiện điều gì mà chưa ai từng làm trước đây, mà điều quan trọng là bạn nên“ làm cho nó luôn tươi mới và thu hút”, theo lời người sáng lập Mahoney.
hành giả cần niệm từ đó sao cho nó luôn tiếp xúc với tâm và ở đó cho đến khi thấy nó nhập vào với tâm.
cầu xin cho họ luôn biết tôn trọng phẩm giá con người,
ở hành lang lộ thiên nhà mình sao cho chúng luôn có mặt để thêm vào các món salad
Đó là cách để chúng ta có thể gạt nỗi đau buồn về người thân sang một bên để chăm sóc cho những người khác- dù cho ta luôn nghĩ rằng ta sẽ sụp đổ nếu có chuyện gì đó không hay xảy ra với gia đình hay anh chị em của ta.
Đó là cách để chúng ta có thể gạt nỗi đau buồn về người thân sang một bên để chăm sóc cho những người khác- dù cho ta luôn nghĩ rằng ta sẽ sụp đổ nếu có chuyện gì đó không hay xảy ra với gia đình hay anh chị em của ta.
nó chắc chắn sẽ làm cho họ luôn phải chú ý tới… Tất nhiên,
Cho luôn 100 đi.
Họ nói nhưng họ cho luôn.
Cho luôn cả bộ vào trong tủ lạnh mini luôn. .
Chúng phải được giữ cho luôn bận rộn bằng cách học tập, chơi và làm việc.
Và số nợ còn lại sau 25 năm sẽ được cho luôn.
Cho luôn luôn ví dụ Và đừng để sự cảnh giác của bạn xuống,
Mãi mãi và cho luôn luôn bởi Shania Twain.
Những việc ông suy nghĩ và làm, được ông cho luôn luôn là đúng và ông tin vào.
Cập Nhật miễn phí có sẵn cho luôn.