Examples of using Chuẩn đoán in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ có những công nghệ có thể chuẩn đoán.
Hoặc vì đây là 1 lớp học về chuẩn đoán.
Ông ta biết Happy sẽ chạy chuẩn đoán.
Những gì Shaun có là chuẩn đoán.
Khả năng chuẩn đoán.
40 người đã được chuẩn đoán nhiễm E. coli,
Kiểm tra, tiêm chủng, chuẩn đoán hoặc các dịch vụ khác theo yêu cầu của bất kỳ bên thứ ba nào cho những mục đích việc làm, du lịch, di cư hoặc bảo hiểm.
mẹ của cô ấy được chuẩn đoán là ung thư không thể chữa được, và cô nói," Neils, thật khó quá.
Theo bác sĩ chuẩn đoán, người đàn ông này đã bị nhiễm trùng do một loại vi khuẩn có trong hải sản sống hay còn gọi là khuẩn Vibrio.
Nội soi ổ bụng thường được đề nghị khi các xét nghiệm chuẩn đoán khác như siêu âm, X- Quang mà không thể xác nhận nguyên nhân của tình trạng này.
Cái mà tôi đã tự nhận ra được, là khối u mà tôi đã được chuẩn đoán vài tháng trước… Cái tôi không thể nói với đặc vụ Mulder.
Nếu mức đường huyết trở về như bình thường ngay sau khi chuẩn đoán, bạn có thể đang ở trong giai đoạn gọi là“ honeymoon”.
Nếu có nghi ngờ về loại tiểu đường bạn đang bị, bác sĩ của bạn có thể đưa ra các xét nghiệm chuẩn đoán cụ thể để xác nhận loại tiểu đường của bạn.
Công ty sử dụng Thông tin Người dùng để giúp chuẩn đoán các vấn đề với máy chủ của mình và để quản lý Trang web.
Trung bình, những người mắc bệnh Alzheimer' s sống 8- 10 năm sau khi chuẩn đoán, nhưng một số lại sống chừng 25 năm.
Bác sỹ khám bệnh cho bệnh nhân, chuẩn đoán và cho toa thuốc dưới sự trợ giúp của phần mềm Hippocrate.
Các bác sĩ không thể chuẩn đoán chắc chắn bệnh Alzheimer cho đến sau khi người bệnh chết
Vào thời điểm lịch sử này, chúng ta nên là những người Marxist, theo nghĩa tán thành với chuẩn đoán của ông về những vấn đề hiện tại.
Sách hướng dẫn DSM chuẩn đoán những chứng chứng bệnh của đời sống, không phải ý nghĩa của đời sống.
Chuẩn đoán rụng tóc thường được xác định bởi tìm ra kiểu rụng tóc trên đầu.