CON CÁ VÀNG in English translation

goldfish
cá vàng
con cá
cá koi
loài cá
golden fish
cá vàng
gold fish
cá vàng

Examples of using Con cá vàng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yeah. Daddy, người này là một con cá vàng.
Yeah. Daddy, look, this one's a goldfishy.
miếng sườn lợn của tôi là một con cá vàng.
my pork chop was a goldfish.
Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng.
The only family you have got is a goldfish.
Giới khoa học ước tính có hàng triệu con cá vàng sống ở Hồ Lớn.
Scientists: Tens of millions of goldfish live in Great Lakes.
Con cá vàng Sammy ở nhà không phải là cùng 1 con cá vàng mà Ba Má bảo tôi chăm sóc khi họ đi Ai Cập.
Sammy the goldfish at home isn't the same goldfish that Mum and Dad gave me to look after when they went to Egypt.
Con cá vàng trong giếng cưỡi những đám mây đầy màu sắc và tràn xuống từ bầu trời.
The golden fish in the well rode the colorful clouds and came down from the sky.
Khi cô bé thấy Buford khóc khi cậu mất con cá vàng, cô đã thể hiện sự quan tâm của mình và lo lắng cho cậu ta(" Voyage to the Bottom of Buford").
When she saw Buford crying about his lost goldfish, she expressed concern and worry about him("Voyage to the Bottom of Buford").
Người ta tin rằng tám con cá vàng và một con cá đen thả chung vào một bồn là một sự kết hợp tốt lành.
Eight gold fish and one black one in a tank are believed to be an auspicious combination.
Sau khi làm chết cả hai con cá vàng, chúng tôi nhanh chóng học ra rằng yếu tố quan trọng trong việc giữ cho sống là điều kiện của nước.
After killing both goldfish, we quickly learned that the key factor in keeping fish alive is the condition of the water.
bắt được con cá vàng to.
I caught a large golden fish.
Nó sẽ giống như con cá vàng được chọn lọc giống đến mức không thể sống trong các con sông tự nhiên.
It would be just like goldfish that had been selectively bred to the point that they could not live in natural rivers.
Tuy nhiên, kể từ cuối thời Trung cổ về con cá vàng đã có tin đồn xấu rằng tuổi của chúng khá ngắn.
However, since the late middle Ages about the gold fish went bad rumor that they age very short.
Chăm sóc cho con cá vàng tên là George ở một cái hồ nhỏ trong sân vườn. và một người không có tên gọi riêng biệt.
For a goldfish named George. who took care of the small pool in the garden And there was a man of no particular title.
Nếu bạn muốn tình yêu thêm mặn nồng thì nên nuôi hai con cá vàng hoặc hai con cá chép( koi).
If you want to enhance love, keep two gold fish or two koi carp.
Chăm sóc cho con cá vàng tên là George ở một cái hồ nhỏ trong sân vườn. và một người không có tên gọi riêng biệt.
Who took care of the small pool in the garden for a goldfish named George. And there was a man of no particular title.
Lý tưởng nhất là phải có chín con cá trong ao hoặc bể của bạn: tám con cá vàng và một con cá đen.
Ideally, there should be nine fish in your pond or aquarium: eight gold fish and one black fish..
Tuy nhiên, nếu hồ của bạn đã là quá nhỏ cho một con cá vàng, nó chắc chắn sẽ là quá nhỏ cho hai hoặc nhiều hơn.
However, if an aquarium is already too small for one goldfish, it will certainly be too small for two or more.
Con cá vàng Sammy ở nhà không phải là cùng 1 con cá vàng mà Ba Má bảo tôi chăm sóc khi họ đi Ai Cập.
Sammy the goldfish in my parents' kitchen is not the same goldfish that Mum gave me to look after when she and Dad were in Egypt.
Trông cô như vừa trúng một con cá vàng ở hội chợ bang, chỉ có điều cô quên lấy theo con cá vàng.
It looks like she has just won a goldfish at the state fair, only she forgot to take the goldfish with her.
Một gia đình đã phát hiện một khối u trên vây con cá vàng 20 tuổi của họ, họ đưa nó đến bác sĩ Faye Bethell, một bác sĩ thú y nổi tiếng.
When a family spotted a lump on their 20-year-old goldfish's fin, they took it to Dr Faye Bethell, a well-known vet.
Results: 150, Time: 0.0556

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English