Examples of using Con cá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con cá là sẽ vui lắm.
Con cá con sẽ sửa nó cho ông.
Và con cá là ông có thể.
Con cá là anh ta ước gì mình đang ném lao.
Con cá hắn chỉ mong là đang thi" caber toss".
Con cá đó là bố nó, mẹ ạ.
Con cá là cả Avarosa cũng nghe được,
Hãy bình chọn cho con cá!
Tôi biết mình thông minh hơn con cá.
Con cá lớn cỡ nào?”.
Con cá này biết.
Con cá tầm thìa cuối cùng được nhìn thấy năm 2003.
Con cá được tạo ra lần đầu tiên ở Đài Loan vào khoảng năm 1986.
Con cá sẽ chết đuối".
Nhưng tui không biết“ con cá lớn” ở đâu.
Con cá của cháu chết rồi.
Con cá đó không đáng chết.
Tôi có một con cá sấu phải bắt.”.
Con cá cũng vui mừng.
Con cá của cháu chết rồi.