Examples of using Con cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ừ, Pete.- Con cầu nguyện cho bố nhé?
Con cầu nguyện cho ta và ta đã lắng nghe.
Con cầu nguyện về chuyện này chưa?
C- con cầu nguyện và con-- nhưng con không biết liệu lời cầu nguyện của con. .
Chúa nghe con cầu nguyện.
Nhưng Cha phải giúp con cầu nguyện, Cha.
Nếu con cầu nguyện thần thánh như vậy con sẽ làm chúng sợ.
Tất cả chúng con cầu nguyện tên Đức Jesus.
Con cầu nguyện cho bố nhé?- Ừ, Pete.
Con cầu nguyện với ai?"-" Cha,
Con cầu nguyện cho bố nhé?
Tại sao họ không nói,“ chúng con cầu nguyện cho Cha, chúng con xin,….
Lời rất vô tư:“ Đó là cách con cầu nguyện!”.
Bạn có thể bắt đầu nói:“ Lạy Thánh Thần, xin hãy giúp con cầu nguyện!”.
Rồi gia đình con sẽ như những gì con cầu nguyện.
Cả chúng ta cũng phải cầu xin:“ Thưa Thầy, xin dạy chúng con cầu nguyện”.
Và đừng dạy con cầu nguyện.
Lời rất vô tư:“ Đó là cách con cầu nguyện!”.
Nhân danh Cha, chúng con cầu nguyện.
Chúa ơi, Người đã nghe con cầu nguyện.