Examples of using Con mồi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô tìm con mồi trong đám cỏ.
Nhưng con mồi luôn cảnh giác cao.
Con mồi không còn phụ thuộc vào các hố nước nữa.
Năm 1942, khi Singapore trở thành con mồi cuộc xâm lược của Nhật Bản.
Tôi thành con mồi của Cha David Holley ở Worcester. Tôi khi đó 11 tuổi.
Amen! Cô ta chờ đợi con mồi, làm gia tăng những kẻ gian tà.
Vội vã từ chỗ, cô đuổi theo con mồi trong không trung.
Một con sư tử đói cồn cào sẽ không thương tiếc con mồi.
Cậu không nên đi theo con mồi.
đang tìm con mồi.
Tình yêu sẽ tìm cách vượt qua những con đường nơi sói sợ hãi con mồi.
Bằng cách đó, cậu sẽ tiếp cận được với con mồi.
Và biến chúng tôi thành con mồi.
Một con sư tử đói cồn cào sẽ không thương tiếc con mồi.
Ánh mắt giống như loài đi săn lùng con mồi.
Bẫy đã sập và đang chờ con mồi.
Chúng dễ dàng leo lên cây để tìm kiếm con mồi.
Cậu có thể tập trung hoàn toàn vào con mồi.
Vết cắn của chúng đủ mạnh để đè bẹp xương con mồi.
Thợ săn để mà làm gì, khi con mồi chạy cụ nó mất?