CUỘC KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH in English translation

financial crisis
cuộc khủng hoảng tài chính
khủng hoảng tài chính
khủng hoảng
financial meltdown
cuộc khủng hoảng tài chính
khủng hoảng tài chính
khủng hoảng
fiscal crisis
cuộc khủng hoảng tài chính
những khủng hoảng tài
cho cuộc khủng hoảng ngân sách
cuộc khủng hoảng tài khóa
financial crises
cuộc khủng hoảng tài chính
khủng hoảng tài chính
khủng hoảng

Examples of using Cuộc khủng hoảng tài chính in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trước hết, họ nên hiểu rằng vấn đề lão hóa của Trung Quốc là một cuộc khủng hoảng tài chính chuyển động chậm.
First, they should understand that China's aging problem is a slow-motion fiscal crisis.
giúp ngăn chặn bất cứ cuộc khủng hoảng tài chính nào.
2.6 percent next year, barring any more fiscal crises.
Năm kể từ cuộc khủng hoảng tài chính 2008, số lượng tỉ phú đã tăng gần gấp đôi;
In 10 years(since the 2008 world financial-economic crisis), the number of billionaires nearly doubled.
Dự án bị tạm dừng vào năm 2008, vì một cuộc khủng hoảng tài chính ở Dubai, sau đó tiếp tục xây dựng lại trong năm 2013.
Construction was halted on this project in 2008, because of a financial crisis in Dubai, then resumed in 2013.
Trước cuộc khủng hoảng tài chính, nguồn dự trữ này được đầu tư một cách thụ động và không nhiều hữu dụng vào trái phiếu kho bạc Mỹ.
Prior to the financial crisis, that capital was tied up passively and uselessly in U.S. Treasury bonds.
Trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008- 2009, hầu hết các ngân hàng lớn đều cắt giảm hoặc loại bỏ các khoản chi trả cổ tức của họ.
During the financial meltdown in 2008-2009, almost all of the major banks either slashed or eliminated their dividend payouts.
Tuy nhiên, trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008, giống như nhiều người khác Tim Chen mất công việc tại phố Wall.
But in 2008, like so many others during the financial crisis, Chen found himself unemployed.
Bà Gergana nhắc lại cuộc khủng hoảng tài chính năm 1996- 1997 khiến 14 ngân hàng sụp đổ.
She was referring to a financial crisis in 1996-7 which sparked hyperinflation and the collapse of 14 banks.
Năm 2007, trong các giai đoạn đầu của cuộc khủng hoảng tài chính, ảnh hưởng của tình trạng biến động tài chính đối với các nước đang phát triển vẫn còn tương đối nhẹ.
During the initial phases of this financial crisis in 2007, the effects of the financial turmoil on developing countries were relatively modest.
Black Friday ám chỉ cuộc khủng hoảng tài chính của Mỹ, cụ thể là sự sụp đổ của thị trường vàng Mỹ vào ngày 24 tháng 9 năm 1869.
Black Friday” is actually related to the financial crisis: specifically, the crash of the U.S. gold market on September 24, 1869.
Ông đề cập đến những thất bại trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008- 2014, trong đó tỷ lệ thất nghiệp bất ngờ cao nhất của EU.
He addressed those who lost out in the fallout of the financial crises from 2008 to 2014, which produced unexpectedly high jobless rates in most of the EU.
Do cuộc khủng hoảng tài chính và tình trạng thất nghiệp, phía Tây hơn người đàn ông đang tìm kiếm giàu có bạn gái và vợ.
Due to the monetary crisis and unemployment, a lot more Western guys are seeking for wealthy girlfriends and wives.
Năm đã trôi qua kể từ cuộc khủng hoảng tài chính, trong đó bất động sản đóng vai trò chính..
Eleven years have passed since the financial meltdown in which real estate played a starring role.
Cuối cùng, cuộc khủng hoảng tài chính, đầu năm 2008,
Finally, it was the financial crisis that, beginning in 2008,
Rob Rubin và nhóm kinh tế quốc tế đã nghiên cứu cuộc khủng hoảng tài chính kể từ khi nó bùng phát ở Thái Lan.
Bob Rubin and his international economics team had been working on the financial crisis since Thailands trouble began.
Sau khi cuộc khủng hoảng tài chính kết thúc, số lượng các công ty giao dịch công khai tiếp tục giảm.
After the financial crisis was over, the number of publicly traded companies continued to drop.
Thổ Nhĩ Kỳ,“ tâm chấn” của cuộc khủng hoảng tài chính giai đoạn này, đã kiên quyết không nhận viện trợ từ IMF.
Turkey, the epicenter of the current financial turmoil, has steadfastly refused IMF assistance.
Argentina hiện đang ở giữa một cuộc khủng hoảng tài chính, với tỷ lệ lạm phát là mối quan tâm lớn đối với nhiều người.
Argentina is currently in the midst of a financial crisis, with inflation rates a big concern for many.
Năm 2008, cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu gần
In 2008, the global financial downturn nearly killed Think,
Việc xây dựng bắt đầu vào năm 1921 và đã kéo dài hơn 10 năm vì một cuộc khủng hoảng tài chính, ảnh hưởng đến Hiệp hội Xây dựng Ba Lan( Arlingtonkie Towarzystwo Budowlane).
Construction began in 1921 and extended more than 10 years because of a financial crisis, effecting the Polish Building Society(Polskie Towarzystwo Budowlane).
Results: 3491, Time: 0.6446

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English