Examples of using Cuộc sống của em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh không muốn là người ngoài trong cuộc sống của em nữa.
Và vẫn muốn ở trong cuộc sống của em.
Anh muốn bước vào cuộc sống của em.
Anh chọn Nevers. Và giữa hàng ngàn, hàng ngàn điều trong cuộc sống của em.
Anh đang gây rắc rối chothế giới và cuộc sống của em đó.
Như thể họ nằm trong… cuộc sống của em.
Luôn luôn- Anh sẽ không kết thúc cuộc sống của em.
Tìm thứ gì đó từ cuộc sống của em.
Và giữa hàng ngàn, hàng ngàn điều trong cuộc sống của em.
Chị không thể dù đó là cuộc sống của em.
Hồi đó, tôi đã trả giá cho cuộc sống của em.
Rằng anh ấy sẽ rời bỏ cuộc sống của em?
Hay bất cứ điều gì có sức mạnh với cuộc sống của em.
Anh sẽ không kết thúc cuộc sống của em.
Anh không có ý định phá rối cuộc sống của em.
Nếu cuộc sống của Em là một câu chuyện cổ tích,
Nếu cuộc sống của Em là một câu chuyện cổ tích,
anh phải ngừng việc điều khiển cuộc sống của em và để em tự sống theo cách của mình.”.