DỰA TRÊN CÁC DỮ LIỆU in English translation

to rely on data
dựa trên các dữ liệu

Examples of using Dựa trên các dữ liệu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đầu cuối cho doanh nghiệp và phát hành báo cáo dựa trên các dữ liệu năm 2014.
corporate endpoint security market and issued a report based on the data for 2014.
các cấu trúc dựa trên các dữ liệu.
etc.) and the constructs based on the data.
tạo ra hình ảnh dựa trên các dữ liệu từ phần cứng.
Sport App for mobile devices, which produce visualizations based on the data from the hardware.
sau đó có thể thay đổi chiến lược dựa trên các dữ liệu.
can then make strategic changes based on the data.
Sau đó, chúng ta sẽ yêu cầu hệ thống này cung cấp một mô hình dự báo trước cho các trường hợp có khối u cá biệt như thể là nó dựa trên các dữ liệu đã được phân tích.
With this, we would then ask the system to produce a predictive model for future encounters with tumors to generate odds in advance as to which it is based on the data analyzed.
các khuyến nghị về chế độ ăn uống" và">bản báo cáo được dựa trên các dữ liệu vững chắc.
for dietary recommendations" and that the report is solidly based on the data.
Các con số được dựa trên các dữ liệu từ các tổ chức du lịch,
The figures are based on data from travel agencies, flights to
Sự tái tạo mới nhất về thời tiền sử của vùng Đông Nam Á mà tôi trình bày ở đây dựa trên các dữ liệu thu thập được từ rất ít vùng khảo cổ cùng với cách diễn dịch lại từ những dữ liệu đã sẵn có.
The new reconstruction of Southeast Asian prehistory I have presented here is based on data from only a very few sites and a reinterpretation of old data..
Dựa trên các dữ liệu báo cáo này, ghi nhận giá xuất khẩu trung bình
Based on these data, the average export price of pepper oleoresin in this period recorded a decline of 25%
Dựa trên các dữ liệu từ hệ thống định vị, chức năng hỗ
Based on data from the navigation system, the Route-ahead assistant recognizes speed limits,
Báo cáo dự đoán giá trị thương mại toàn cầu của các hàng hóa ICT giả khoảng 143 tỷ USD năm 2013 dựa trên các dữ liệu từ gần nửa triệu hàng hóa tịch thu được của hải quan trong thời gian 2011- 2013.
The report estimates the value of global trade in counterfeit ICT goods at USD 143 billion as of 2013, based on data from nearly half a million customs seizures around the world over 2011-13.
Bằng cách này, Google dựa trên các dữ liệu mà họ đã thu thập từ hàng ngàn tài khoản trong ngành công nghiệp của bạn thay vì dữ liệu chuyển đổi đủ không tồn tại, chất lượng thấp, hoặc không phải từ chiến dịch của bạn.
This way, Google relies on the data they have collected from thousands of accounts in your industry instead of non-existing, low quality, or not enough conversion data from your campaign.
Đa số các chiến lược giao dịch được xây dựng dựa trên các dữ liệu nhận được từ các chỉ báo phân tích kỹ thuật hoặc các dữ liệu phân tích cơ bản được giải nghĩa một cách có hệ thống.
Most of the trading strategies are based on data derived from technical analysis or systematic interpretation of fundamental analysis of these indicators.
Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ giúp bạn xây dựng các nhà máy xử lý nước tối ưu dựa trên các dữ liệu như ứng dụng sản phẩm, cuộc sống hữu ích, kinh tế, và đảm bảo môi trường trong sạch.
Our experienced engineers help you build the optimum water treatment plant based on such data as product application, useful life, economy, and environmental profile.
Khi xây dựng thương hiệu cho công ty của Sagmiester và Walsh, Fugue đã đưa ra khái niệm“ động”- một bước tiến xa bằng cách tạo ra phần mềm cho phép logo” tái tạo” chính nó dựa trên các dữ liệu được đưa vào logo.”.
Sagmiester and Walsh's branding for the company, Fugue, took the concept of the dynamic identity one step further by creating software that allows the logo to“regenerate” itself based off of the data that gets fed into it.”.
Đặc biệt, công nghệ chiếu sáng có thể thu thập thông tin từ các cảm biến cùng camera xe tự lái và có thể chiếu cảnh báo có độ phân giải cao dựa trên các dữ liệu thu thập được.
Particularly, lighting technologies that can collect information from autonomous vehicle sensors and cameras and can project high-resolution warnings on roads based on that data.
Avastin được phê duyệt là thuốc điều trị ung thư vú di căn vào tháng 2/ 2008 theo chương trình phê duyệt cấp tốc của FDA cho phép một loại thuốc được phê duyệt dựa trên các dữ liệu chưa đầy đủ và chưa hoàn chỉnh như một phê duyệt thông thường.
Avastin was approved for metastatic breast cancer in February 2008 under the FDA's accelerated approval program, which allows a drug to be approved based on data that are not sufficiently complete to permit full approval.
1.200 đối tượng nghiên cứu khác dựa trên các dữ liệu từ đài quan sát không gian Kepler, theo quy định của Phòng thí nghiệm Jet Propulsion NASA ở Pasadena, California.
with roughly 1,200 additional candidate worlds under investigation based on data from the Kepler space observatory, according to NASA's Jet Propulsion Laboratory in Pasadena, Calif.
Vào tháng 6 năm 2002, viện trưởng phòng thí nghiệm này thông báo rằng tuyên bố ban đầu về phát hiện ra hai nguyên tố này đã dựa trên các dữ liệu bị giả mạo bởi trưởng nhóm Victor Ninov.
In June 2002, the director of the lab announced that the original claim of the discovery of these two elements had been based on data fabricated by principal author Victor Ninov.[14][15].
Việc thu thập thông tin này để bạn có thể thêm các chuẩn và giáo dục cho khách hàng về những đối thủ cạnh tranh SEO thực sự của họ dựa trên các dữ liệu bạn đã tổng hợp.
Gathering this information means you can add more benchmarks and also educate the client on who their real SEO competitors are based on the data you have compiled.
Results: 77, Time: 0.0254

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English