Examples of using Dựa trên các nghiên cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để giúp bạn trở thành một nhà văn tài năng, bạn sẽ chuẩn bị một số tài liệu nghiên cứu dựa trên các nghiên cứu hoàn thành trong phòng thí nghiệm.
Song song với phát triển loại máy bay Ye- 150, một mẫu máy bay đánh chặn mọi thời tiết dựa trên các nghiên cứu của Ye- 150 cũng được phát triển, đó là Ye- 152A.
Điều này không có nghĩa là nếu bạn sử dụng 1 hoặc 3 là xấu, nó chỉ đơn giản là một khuyến cáo dựa trên các nghiên cứu để đưa ra con số phù hợp nhất.
Trang web này được thiết kế như một sự chia sẻ thông tin và dữ liệu dựa trên các nghiên cứu và kinh nghiệm cá nhân của tác giả.
Giáo sư Väänänen đã phát triển những ứng dụng kinh doanh cho sự đổi mới nghiên cứu, và góp phần thành lập những doanh nghiệp với mô hình kinh doanh dựa trên các nghiên cứu.
Dựa trên các nghiên cứu được tiến hành bởi Searchmetrics,” trung bình,
Dựa trên các nghiên cứu, phụ nữ nên hạn chế ít hơn 1 ly mỗi ngày vì phụ nữ tiêu thụ từ 2 đến 5 ly mỗi ngày có nguy cơ cao hơn những phụ nữ không uống rượu.
Kết quả được đăng trực tuyến trên tạp chí Journal of Clinical Endocrinology& Metabolism là dựa trên các nghiên cứu gồm hơn 20.000 người từ Mỹ, châu Á, Australia và Brazil.
Dựa trên các nghiên cứu được thực hiện bởi Searchmetrics,
Quyết định nói trên được đưa ra dựa trên các nghiên cứu cho thấy về tỉ lệ ung thư vú và tuyến tiền liệt gia tăng trong số các phụ nữ và nam giới chỉ bắt đầu làm việc khi trời đã tối.
Quyết định nói trên được đưa ra dựa trên các nghiên cứu cho thấy về tỉ lệ ung thư vú và tuyến tiền liệt gia tăng trong số các phụ nữ và nam giới chỉ bắt đầu làm việc khi trời đã tối.
Kết quả được đăng trực tuyến trên tạp chí Journal of Clinical Endocrinology& Metabolism là dựa trên các nghiên cứu gồm hơn 20.000 người từ Mỹ, châu Á, Australia và Brazil.
Dựa trên các nghiên cứu ở một số loài động vật,
điều quan trọng cần lưu ý là những phát hiện này đều dựa trên các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và từ động vật.
Tại Mỹ, chính phủ đã phê duyệt GMOs dựa trên các nghiên cứu được tiến hành bởi các tập đoàn cùng đã tạo ra chúng và lợi nhuận từ bán hàng của họ.
Xem xét rằng các tiêu chuẩn chẩn đoán là được tạo ra dựa trên các nghiên cứu về con trai, họ có khả năng sẽ hướng tốt hơn đến việc xác định ADHD ở nam giới.
Do đó, điều quan trọng là không đưa ra kết luận về lợi ích của dầu dừa dựa trên các nghiên cứu với các loại dầu được gọi là dầu triglyceride chuỗi trung bình( MCT).
về thẩm quyền chuyên nghiệp dựa trên các nghiên cứu và tính nhất quán trong suốt học kỳ
Dựa trên các nghiên cứu cho đến nay, Fonarow cho biết,
Wikimedia Phương pháp này dựa trên các nghiên cứu cho thấy rằng mặc dù một người nào đó sẽ ăn nhiều thứ khác nhau và ngày khác nhau