Examples of using Em giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em giữ cho nồi nướng nóng, nhá?
Vâng. Em giữ đèn cho anh nhé?
Em giữ ảnh cũ của anh.
Em giữ Marcie trong nhà cho đến khi mọi chuyện xong xuôi.
Vâng. Em giữ đèn cho anh nhé?
Em giữ nó để làm lu mờ ký ức về anh ta.
Em giữ lòng tin, nhớ chứ?
Em giữ đèn cho anh nhé?- Vâng.
GSW. Thật ngạc nhiên là em giữ anh ta sống được.
Em giữ những bí mật.
Em giữ nổi anh ấy chứ?
Em giữ Marcie trong nhà cho đến khi mọi chuyện xong xuôi.
Nhưng nó sẽ là niềm đau khổ nếu em giữ nó quá lâu.
Sẽ có ai đó phải chết Nếu em giữ nó và chúng phát hiện ra.
Giận hờn đó em giữ.
Họ đã để em giữ ruột thừa trong lọ à?
Anh chỉ yêu cầu em giữ kín chuyện riêng tư giữa chúng ta.
Em giữ nó đi. Không.
Em giữ nó đi. Không.
Nhưng anh biết đó là lời nói dối em giữ trong lòng.