Examples of using Gần kề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cũng là một thị trường coop gần kề.
Tiếng súng đã gần kề.
Cơn thịnh nộ của Thiên Chúa đang gần kề.
Đến lúc này, kết thúc Nội chiến Anh đầu tiên đã gần kề.
KCNA cho biết việc vận hành tàu ngầm này đã gần kề.
Lúc đó nhà vua đã gần kề cái chết.
Có lẽ đích đến của họ đã gần kề.
Ngày của Ðức Chúa đã gần kề.
Vaccine ngừa HIV đang gần kề.
Nguy hiểm đang gần kề.
Tôi nghe nói ngày cưới của cô cũng gần kề.
Đám cưới của bạn đã gần kề.
Ơn Cứu độ của Thiên Chúa đã gần kề.
Vậy chớ ông đã gần kề tìm ra boson Higgs chưa?
Gần kề cái chết hơn ta nghĩ.
Sự kết thúc đã gần kề.
Nó phải gần kề và không thể tránh khỏi.
Các khách sạn gần kề cho khách ở xa tới.
Giáng sinh gần kề!
Thiên Chúa gần kề;