GẮN LÊN in English translation

mounted on
gắn trên
núi trên
attached to
gắn với
bám
đính kèm vào
nối với
dính theo
gán cho
mounting on
gắn trên
núi trên
tied-up

Examples of using Gắn lên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
gắn lên áo tôi một bông hoa lan lớn
She pins on my dress a large orchid, even though she has told
Tivi LED rất khó gắn lên tường vì chúng có chiều sâu hơn.
It is difficult to mount the LED TV on the wall as they have more dimensional depth.
Hai chiếc F- 84B được cải biến thành máy bay tiêm kích ký sinh để được gắn lên đầu cánh một chiếc máy bay ném bom ETB- 29 trong Kế hoạch Tom- Tom.
Two F-84Bs converted into parasite fighters to be attached to the wingtips of an ETB-29 bomber as part of Project Tom-Tom.
Ánh sáng ĐÈN LED đuôi chất lượng cao Dễ dàng gắn lên xe đạp ghế bài viết Hợp tác với hai chế độ: hằng số ánh sáng, strobe….
LED tail light of high quality Easy to mount onto bicycle seat post Featuring two modes: constant light, strobe….
Các tính năng: có thể được gắn lên trần hoặc tường,
Features: can be mounted to the ceiling or wall,
Ngoại trừ vỏ được thiết kế để gắn lên tường hoặc trần, giá đỡ cho vỏ được thử phải nhỏ hơn đế của vỏ.
Except for enclosures designed for wall or ceiling mounting, the support for the enclosure under test should be smaller than the base of the enclosure.
MT- 24EX của Canon có đèn flash đôi gắn lên phía trước ống kính để cung cấp nguồn sáng đều ngay cả khi máy ở rất gần đối tượng.
The Canon MT-24EX features twin flashes mounted onto the front of the lens to give even lighting regardless of the proximity of the close-up subject.
dễ dàng gắn lên bất kỳ cốt yên xe đạp nào.
bright LED lights and can easily mount to any bike seat post.
mẫu 17- inch có thể gắn lên tường nhà.
the 17-inch model can be mounted on a wall.
ngay cả một tấm bản đồ gắn lên tường.
without textbooks, or an atlas, or even a map pinned to a wall.
Ngoài ra, STC cũng sử dụng bảng LED 4,8 mm được gắn lên trần nhà để tạo hiệu ứng đắm chìm hơn.
Additionally, STC also used 4.8mm LED boards which were mounted to the ceiling to create a more immersive effect.
MB210 có sẵn màu đen hoặc trắng và được trang bị khung chữ u để dễ dàng gắn lên tường hoặc trần nhà.
The MB210 is available in black or white and ships with a u-bracket for easy mounting to walls or ceilings.
Bạn có thể thay thế các bóng đèn trong khi máy chiếu được gắn lên trần nhà, nếu cần thiết.
You can replace the lamp while the product is mounted to the ceiling, if necessary.
Cuộc bầu cử của ông là lần đầu tiên một thành viên của giới quý tộc gắn lên ngôi hoàng gia Hungary mà không có nền triều đại.
His election was the first time that a member of the nobility mounted to the Hungarian royal throne without dynastic background.
ngay cả một tấm bản đồ gắn lên tường.
without text books, or an atlas, or even a map pinned up on a wall.
đặt trên bàn, gắn lên tường, được gửi như những tờ giấy.
set on tables, tacked on walls, projected as slides.
Lớp học không sách, không sách giáo khoa, hay bản đồ, hay ngay cả một tấm bản đồ gắn lên tường.
Classrooms without textbooks, or an atlas, or even a map pinned to a wall.
Từ năm 1973, những người đi xe đạp có thể gắn lên xe họ còi, chuông.
Since 1973, the only noise-makers Sudbury cyclists can attach to their bikes are bells and horns.
Cũng có giả thuyết rằng phân tử rượu có tác dụng giống như GABA trong não, gắn lên các thụ thể GABA
It is also hypothesized that alcohol molecules have the same effects as GABA in the brain, attaching to GABA receptors
ngay cả một tấm bản đồ gắn lên tường.
without textbooks or atlases, or even a map pinned to the wall.
Results: 92, Time: 0.0469

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English