crash
vụ tai nạn
tai nạn
sụp đổ
va chạm
đâm
vụ rơi
cố
gặp nạn
bị sập
bị rơi distress
đau khổ
đau đớn
đau buồn
khó chịu
nguy
khó khăn
nạn
khốn khổ
nỗi đau
nỗi khổ crashed
vụ tai nạn
tai nạn
sụp đổ
va chạm
đâm
vụ rơi
cố
gặp nạn
bị sập
bị rơi experienced a mishap in trouble
vào rắc rối
gặp vấn đề
vào khó khăn crashes
vụ tai nạn
tai nạn
sụp đổ
va chạm
đâm
vụ rơi
cố
gặp nạn
bị sập
bị rơi crashing
vụ tai nạn
tai nạn
sụp đổ
va chạm
đâm
vụ rơi
cố
gặp nạn
bị sập
bị rơi distressed
đau khổ
đau đớn
đau buồn
khó chịu
nguy
khó khăn
nạn
khốn khổ
nỗi đau
nỗi khổ
Keiana và gia đình trước khi gặp nạn . Dingle and her family before the accident . Cả hai người đều không đeo dây an toàn lúc gặp nạn . Both were not wearing seat belts at time of the accident . Một chiếc C- 130, tương tự như chiếc gặp nạn . A C-130 similar to the accident aircraft. Tiểu Tuấn và mẹ trước khi gặp nạn . Thomas and his mom before the accident . On the outside of an accident .
Nguyên nhân nào khiến Boeing 737 MAX gặp nạn ? What caused the Boeing 737 Max to crash ? Tắm chỗ đông người, để có thể nhận được hỗ trợ nếu gặp nạn . Swimming in public, to be able to get support if you have an accident . Một ngày nọ chiếc tàu gặp nạn và chìm. Vừa cưới xong thì mình gặp nạn . Just married and we have an accident . Công dân tốt này đang gặp nạn . This fine citizen is in some distress . Công dân tốt này đang gặp nạn . This fine citizen's in some distress . Tôi hiểu là ta nhận được tín hiệu gặp nạn . I understand we, uh, picked up a distress signal. Một chiếc xe tải chở bia gặp nạn . A Truck Loaded With Beer Met An Accident .Một chiếc Antonov An- 140, tương tự như chiếc gặp nạn . An Antonov An-148 similar to the accident aircraft. Một chiếc máy bay Airbus A320 vừa gặp nạn ở dãy núi Alps phía Pháp, A Germanwings Airbus A320 plane has crashed in the southern French Alps between Barcelonnette Ông Neugebauer nhấn mạnh luật biển quốc tế quy định rõ ràng những con tàu gặp nạn trên biển" phải được đưa tới các cảng an toàn gần nhất.". Neugebauer stressed laws governing international waters are clear that ships in distress “must be brought to the nearest safe harbour”. Anh đã đặt vé trong cả 2 chuyến bay gặp nạn của hãng hàng không Malaysia Airlines trong năm vừa qua và đã thoát chết nhờ… vận may. He had a ticket for the second flight of the airline crashed Malaysia Airlines last year and had to escape by… luck. Họ cũng không tìm thấy hồ sơ về việc báo gặp nạn , không có tài liệu cũng như đồ đạc xác định, và cũng không có báo cáo về việc mất tích thuyền. Investigations found no records of distress signals, no identifying documents or belongings, and no reports of a missing boat. Một chiếc máy bay Airbus A320 vừa gặp nạn ở dãy núi Alps phía Pháp, An Airbus A320 airliner has crashed in the French Alps between Barcelonnette and Digne, French aviation officials Tôi có nhìn thấy vẻ mặt của cậu. Vào ngày trưởng phòng Woo gặp nạn . I saw the look on your face. On the day of Mr. Woo's accident .
Display more examples
Results: 451 ,
Time: 0.0529