Examples of using Gọi cho tớ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rất rất là lạ vì bà ấy chưa bao giờ gọi cho tớ.
Cậu đang quá mạnh mẽ đấy. Gọi cho tớ nhé, cô gái?
Gọi cho tớ nếu bạn cần giúp một tay.
Biết được rằng cậu gọi cho tớ là quá đủ rồi.
Gọi cho tớ và chúng ta sẽ cùng chơi nhé.
Gọi cho tớ nhé.
Cậu ấy không muốn cậu gọi cho tớ, đúng không?
Gọi cho tớ.
Bố mẹ cậu gọi cho tớ. Sao các cậu.
Dù sao tớ đã bảo cô ấy gọi cho tớ nếu cô ấy đổi ý.
Sao cậu lại gọi cho tớ? Cái gì?
Gọi cho tớ nếu như cậu tìm thấy họ.
Sao lại gọi cho tớ vào giờ này?
Ngay khi cậu vào thị trấn thì gọi cho tớ một tiếng.
Cô ấy đã nhận được lời nhắn nhưng ko gọi cho tớ.
Anh ấy chỉ bận việc gì đó và quên gọi cho tớ.
thời gian thì gọi cho tớ nhé?”.
Có một lần, tớ ước các cậu gọi cho tớ vào đêm Texudo đấy.
Anh ta vừa gọi cho tớ.
Ngay khi cậu vào thị trấn thì gọi cho tớ một tiếng.