Examples of using Gốc rễ của mọi in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Theo câu nói nổi tiếng của  Donald Knuth:“ Tối ưu sớm là gốc rễ của mọi điều ác”,
tự ái là gốc rễ của mọi điều ác;
là gốc rễ của mọi thứ khác.
vì chúng là gốc rễ của mọi rắc rối của  em, và đừng ảo cảm với niềm tin
tôi có thể nói rằng gốc rễ của mọi trục trặc tôi từng chứng kiến,
Chỉ có kiêu ngạo là gốc rễ của mọi tội lỗi
tôi có thể nói rằng gốc rễ của mọi trục trặc tôi từng chứng kiến,
Điều cần thiết trong vấn đề này là các gia đình và ý thức cộng đồng có thể cho phép sự phát triển tin tưởng nền tảng đó là gốc rễ của mọi mối quan hệ con người.
Các nguyên tắc này được nồng vào cơ cấu của mọi  xã hội văn minh, từ đó tạo ra gốc rễ của mọi gia đình và các thể chế đã từng tồn tại và phát triển.
Điều thiết yếu trong phương diện này là các gia đình và cảm thức cộng đồng, những điều có thể giúp sự tăng trưởng của  niềm tin tưởng căn bản vốn là gốc rễ của mọi mối liên hệ nhân bản.
gọi tiền bạc là gốc rễ của mọi tội lỗi.
sát thông tin mà họ cần để tới chỗ của  tay trùm ở gốc rễ của mọi tổ chức tội phạm,
nó không chỉ tạo thành nền tảng và gốc rễ của mọi giáo lý Dzogchen
một thứ quái vật, là gốc rễ của mọi điều xấu xa trên trái đất,
xung đột giữa hai lớp này là gốc rễ của mọi vấn đề trong xã hội;
xung đột giữa hai lớp này là gốc rễ của mọi vấn đề trong xã hội;
xung đột giữa hai lớp này là gốc rễ của mọi vấn đề trong xã hội;
Nguyên nhân gốc rễ của mọi thất bại.
Tiền bạc là gốc rễ của mọi điều tốt.
Đó chính là gốc rễ của mọi vấn đề.