Examples of using Giờ nắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mùa hè 2018: Một giờ nắng ở St. Petersburg,
trung bình chỉ 1,5 giờ nắng mỗi ngày trong tháng Hai và tháng Ba.
Giờ nắng đắt nhất có thể được tìm thấy ở St. Petersburg, Nga vào tháng 12, khiến bạn mất £ 282 đáng kinh ngạc.
Giờ nắng đắt nhất có thể được tìm thấy ở St. Petersburg,
tâm wei của ningxia, táo của xiangzi là 8 giờ nắng.
bạn phải trả bao nhiêu tiền cho một giờ nắng?
Hình ảnh bình minh và hoàng hôn được chụp trong“ giờ vàng”, là giờ nắng đầu tiên hoặc cuối cùng.
Yêu cầu Watts/ thời gian trong năm giờ nắng= kích thước bảng → 196/ 6= bảng 32,6 W.
Số giờ nắng tối thiểu trong một tháng:
Giờ nắng hàng năm thay đổi từ 2200 gần Cranbrook
Giờ nắng trên bờ biển khoảng 3.400 giờ mỗi năm,
Tổng số giờ nắng trung bình năm:
Giờ nắng hàng năm khác nhau từ 2200 gần Cranbrook
Số giờ nắng tối đa trong một tháng: 354,3 giờ tại Pháo đài Dale Fort, Pembrokeshire trong tháng 7 năm 1955.
Bạn có biết rằng Åland có giờ nắng nhiều hơn bất cứ nơi nào khác ở Bắc Âu giữa tháng Năm và tháng Tám?
mưa nhiều giờ nắng.
Thành phố này là thường có mây và sương mù trong thời gian mùa đông với số giờ nắng trung bình hàng tháng cho tháng hai là chỉ có 1,8 h/ ngày.
ở những nơi khác có quá ít giờ nắng.
Do khí hậu khô( khô cằn hơn về phía tây hơn về phía đông vùng đồng bằng phía nam), giờ nắng sáng có rất nhiều trong các năm 2300- 2600 giờ nhiều.
số giờ nắng: 2500- 2800 giờ/ năm, vùng khí hậu đại dương, số giờ nắng: 800 giờ/ năm.