GIỜ NẮNG in English translation

hours of sunshine
giờ nắng
hours of sunlight
sunny hours
hours of sun
hour of sunshine
giờ nắng
hour of sun

Examples of using Giờ nắng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mùa hè 2018: Một giờ nắng ở St. Petersburg,
Summer 2018: An hour of sun in St. Petersburg,
trung bình chỉ 1,5 giờ nắng mỗi ngày trong tháng Hai và tháng Ba.
averaging only 1.5 hours of sunshine per day in February and March.
Giờ nắng đắt nhất có thể được tìm thấy ở St. Petersburg, Nga vào tháng 12, khiến bạn mất £ 282 đáng kinh ngạc.
The most expensive hour of sunshine can be found in St. Petersburg in December costing a whopping GBP 282.
Giờ nắng đắt nhất có thể được tìm thấy ở St. Petersburg,
The most expensive hour of sun can be found in St. Petersburg, Russia in December,
tâm wei của ningxia, táo của xiangzi là 8 giờ nắng.
the apple of xiangzi is 8 hours of sunshine.
bạn phải trả bao nhiêu tiền cho một giờ nắng?
up the sun- but how much are you paying for an hour of sunshine?
Hình ảnh bình minh và hoàng hôn được chụp trong“ giờ vàng”, là giờ nắng đầu tiên hoặc cuối cùng.
Sunrise and sunset photos are taken during the“golden hour”, which is the first or last hour of sunlight.
Yêu cầu Watts/ thời gian trong năm giờ nắng= kích thước bảng → 196/ 6= bảng 32,6 W.
Watts required/ time of year sunshine hours= panel size→ 196/ 6= 32.6W panel.
Số giờ nắng tối thiểu trong một tháng:
Minimum number of hours of sunshine in a month: 2.7 hours at Llwynon,
Giờ nắng hàng năm thay đổi từ 2200 gần Cranbrook
Annual sunshine hours vary from 2200 near Cranbrook and Victoria to less
Giờ nắng trên bờ biển khoảng 3.400 giờ mỗi năm,
Sunshine hours on the coast is around 3,400 per year,
Tổng số giờ nắng trung bình năm:
Total number of hours of sunshine per year: 2,223 hours(maximum:
Giờ nắng hàng năm khác nhau từ 2200 gần Cranbrook
Annual sunshine hours vary from 2200 near Cranbrook and Victoria to less
Số giờ nắng tối đa trong một tháng: 354,3 giờ tại Pháo đài Dale Fort, Pembrokeshire trong tháng 7 năm 1955.
Maximum number of hours of sunshine in a month: 354.3 hours at Dale Fort, Pembrokeshire in July 1955.
Bạn có biết rằng Åland có giờ nắng nhiều hơn bất cứ nơi nào khác ở Bắc Âu giữa tháng Năm và tháng Tám?
Did you know that Åland has more sunshine hours than anywhere else in Northern Europe between May and August?
mưa nhiều giờ nắng.
with less humidity and rain, more sunshine hours.
Thành phố này là thường có mây và sương mù trong thời gian mùa đông với số giờ nắng trung bình hàng tháng cho tháng hai là chỉ có 1,8 h/ ngày.
The city is usually cloudy and foggy in the winter time with average monthly sunshine hours for February are only 1.5 h/day.
ở những nơi khác có quá ít giờ nắng.
in other places there are too few sun hours.
Do khí hậu khô( khô cằn hơn về phía tây hơn về phía đông vùng đồng bằng phía nam), giờ nắng sáng có rất nhiều trong các năm 2300- 2600 giờ nhiều.
Owing to a dry climate(more arid west than east on the southern Prairies), bright sunshine hours are plentiful in the 2300-2600 annual hours range.
số giờ nắng: 2500- 2800 giờ/ năm, vùng khí hậu đại dương, số giờ nắng: 800 giờ/ năm.
the number of sunlit hours: 2500-2800 hours/year, oceanic climate areas, the number of sunlit hours: 800 hours/year.
Results: 148, Time: 0.0237

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English