Examples of using Giữ em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh sẽ đánh lạc hướng cô ta trong khi Dipper và Mabel giữ em an toàn.
Không có ở trong này, trong nhà tù nơi anh vẫn còn ôm giữ em.
Nếu em không phù hợp chị không thể giữ em.
anh có thể giữ em lại đêm nay?
Nơi anh đến… không chắc giữ em an toàn.
Tôi hứa sẽ luôn yêu em và luôn giữ em trong trái tim anh.
Anh biết mình sẽ không bao giờ giữ em lại như anh đã từng.
Trong mơ anh có thể giữ em.
Tất nhiên anh sẽ giữ em lại.
Anh sẽ giữ em.
Điều gì giữ em ở lại Paris?
Giữ em bé đức tin.
Tsuna: Nếu em theo anh về nhà, anh sẽ giữ em lại chứ?
Lời bài hát Giữ em đi.
Nếu anh muốn giữ em thì phải nhanh lên.
Ko thể giữ em lại khi anh biết( anh biết).
Muốn giữ em bên vòng tay nhưng biết điều đó là ko thể.
Video Giữ em đi.
Và khi anh giữ em trong vòng tay thật chặt.