Examples of using Giữ hắn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên Hoàng Tử đã giữ hắn làm tù nhân Asmodeus.
Đình và những con người đó đã giữ hắn lại.
Âm nhạc của hắn giữ hắn tỉnh táo.
Thuyền trưởng và XO của cô đang giam giữ hắn ở chỗ khác.
Giữ hắn lại cho đến khi có người đến.
Tôi sẽ phải giữ hắn ở yên tại bàn trong bao lâu?
Tên Hoàng Tử đã giữ hắn làm tù nhân Asmodeus.
Ta dựa vào cái gì giữ hắn lại…”.
Đình và những con người đó đã giữ hắn lại.
không có gì cho ta giữ hắn lại.
Trong trường hợp gia đình hắn trở lại. Tôi giữ hắn như là tài sản thế chấp.
Cảnh sát tại Sandia đang giữ hắn cho bên FBI.
Dường như có một sức mạnh vô hình giữ hắn lại.
Này!- Giữ hắn.
Thứ nữ nhân kia giữ hắn không cần.
Asmodeus. Tên Hoàng Tử đã giữ hắn làm tù nhân.
Bọn tao sẽ giữ hắn.
Và tôi sẽ giữ hắn ở đó.
Nhưng sau đó… cô vẫn giữ hắn lại.