GIỮ HẮN in English translation

keep him
giữ anh ta
giữ nó
khiến anh ta
khiến chàng
nhốt hắn
ngăn anh ta
hold him
giữ hắn
giữ anh ta
bế nó
ôm nó
bắt hắn
ghìm cậu ta
đè hắn
giữ được ngài
ghìm anh ta
đỡ anh ta
have him
có anh ta
có ngài
anh ta đã
có cậu ấy
có ông ấy
đã có nó
giữ nó
anh phải
kept him
giữ anh ta
giữ nó
khiến anh ta
khiến chàng
nhốt hắn
ngăn anh ta
keeping him
giữ anh ta
giữ nó
khiến anh ta
khiến chàng
nhốt hắn
ngăn anh ta
keeps him
giữ anh ta
giữ nó
khiến anh ta
khiến chàng
nhốt hắn
ngăn anh ta
holding him
giữ hắn
giữ anh ta
bế nó
ôm nó
bắt hắn
ghìm cậu ta
đè hắn
giữ được ngài
ghìm anh ta
đỡ anh ta
grab him
tóm hắn
bắt lấy hắn
nắm lấy cậu
tóm lấy nó
нold him

Examples of using Giữ hắn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tên Hoàng Tử đã giữ hắn làm tù nhân Asmodeus.
Asmodeus. The Prince was holding him prisoner.
Đình và những con người đó đã giữ hắn lại.
These fears and others had kept him alive.
Âm nhạc của hắn giữ hắn tỉnh táo.
His music keeps him alive.
Thuyền trưởng và XO của cô đang giam giữ hắn ở chỗ khác.
Your Captain and your XO are keeping him locked away.
Giữ hắn lại cho đến khi có người đến.
Hold him there till we get somebody up. Okay, come in.
Tôi sẽ phải giữ hắn ở yên tại bàn trong bao lâu?
I will have to keep him busy at the table for what?
Tên Hoàng Tử đã giữ hắn làm tù nhân Asmodeus.
The Prince was holding him prisoner Asmodeus.
Ta dựa vào cái gì giữ hắn lại…”.
We were talking about what keeps him….
Đình và những con người đó đã giữ hắn lại.
And those drugs and procedures have kept him alive.
không có gì cho ta giữ hắn lại.
Yet nothing We could hold him on.
Trong trường hợp gia đình hắn trở lại. Tôi giữ hắn như là tài sản thế chấp.
In case his family comes back. I keep him as collateral.
Cảnh sát tại Sandia đang giữ hắn cho bên FBI.
The Sandia tribal cops are holding him for the feds.
Dường như có một sức mạnh vô hình giữ hắn lại.
There was an invisible power that kept him away.
Này!- Giữ hắn.
Hey!- Hold him.
Hắn đang ở đây, và chúng ta sẽ giữ hắn ở đây.
He's here, and we're gonna keep him here.
Thứ nữ nhân kia giữ hắn không cần.
The woman's need kept him there.
Asmodeus. Tên Hoàng Tử đã giữ hắn làm tù nhân.
Asmodeus. The Prince was holding him prisoner.
Bọn tao sẽ giữ hắn.
We will keep him.
Và tôi sẽ giữ hắn ở đó.
And I will hold him there.
Nhưng sau đó… cô vẫn giữ hắn lại.
But even after… you still kept him.
Results: 298, Time: 0.0572

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English