GIỮ LẠI in English translation

keep
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
retention
giữ
duy trì
lưu giữ
khả năng giữ
lưu trữ
việc giữ chân
khả năng duy trì
remain
vẫn
vẫn còn
lại
duy trì
giữ
còn lại
tồn
vẫn tiếp tục
mãi
stay
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
retained
giữ lại
giữ
giữ chân
duy trì
giữ được
vẫn
lưu lại
vẫn giữ nguyên
lưu
withholding
giữ lại
từ chối
khấu trừ
rút lại
khấu lưu
che giấu
held
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan
preserved
bảo tồn
giữ gìn
bảo vệ
duy trì
bảo quản
bảo toàn
lưu giữ
giữ lại
giữ được
bảo trì
maintained
duy trì
giữ
bảo trì
vẫn
stored
cửa hàng
lưu trữ
tiệm
kho
lưu giữ
shop
cất

Examples of using Giữ lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi có thể giữ lại cái xe này,
We could have kept this bad boy
Tốt nhất nên giữ lại cho an toàn.
So best to keep it safe.
Giữ lại đi, giữ giữ lại đi.
Hold it back, hold it back.
Apple nên giữ lại bản đồ của chúng tôi.
Apple should have kept our maps.”.
Paedomorphosis là sự giữ lại những đặc điểm của tuổi thơ vào trong tuổi trưởng thành.
Paedomorphosis is the retention into adulthood of childhood characteristics.
Apple nên giữ lại bản đồ của chúng tôi.
Apple should have kept with our maps.”.
Nếu giữ lại là không thể,
If holding back isn't possible,
Giữ lại cho em!
Hold it for me!
Thượng Đế đang giữ lại, chưa ra tay, để cho chúng ta cơ hội đó.
God is holding back, to give us that chance.
Còn tôi luôn muốn giữ lại cho riêng mình.
I always want to keep it for myself.
Paedomorphosis là sự giữ lại những đặc điểm của tuổi thơ vào trong tuổi trưởng.
Paedomorphosis is the retention of juvenilized features into adulthood.
Phần cuối phía đông giữ lại nhiều kính màu cổ xưa, rất hiếm ở Anh.
The eastern end has retained much original glass, which is rare in England.
Vì cố gắng giữ lại hai bé.
Trying to maintain with two kids.
Howard được mời giữ lại ăn cơm tối.
Hal had been asked to stay for the evening meal.
Anh nên giữ lại mấy đường đó.
You should have kept those streaks.
Anh muốn em giữ lại hay vứt đi? Anh cũng thế.
Hey, do you want me to save this or toss it? Me too.
Cậu có thể giữ lại, vứt đi, hoặc làm gì cũng được.
You can keep it, throw it away, or do whatever else you wish.
Anh không nghĩ anh nên giữ lại đến khi kết thúc hợp đồng à?
Don't you think you should keep it until your contract ends?
Có vẻ như anh giữ lại để đe dọa Da Hui.
It seems like you have kept this to threaten Da-hui.
Ông giữ lại mấy khoa thường xuyên thua lỗ này lâu quá.
You have kept these money-losing departments for too long.
Results: 9322, Time: 0.0691

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English