HẠNH PHÚC LÀ MỘT in English translation

happiness is
hạnh phúc là
being happy is
happiness was
hạnh phúc là

Examples of using Hạnh phúc là một in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hạnh phúc là một thái độ với cuộc sống ít được quyết định bởi hoàn cảnh bên ngoài và nhiều hơn bởi những phẩm chất bên trong.
Being happy is an attitude to life that is less determined by outside circumstances and more by inner qualities.
Người ta nói rằng hạnh phúc là một thuật ngữ mơ hồ vì mọi người đều có ý tưởng riêng của mình về nó gì.
It's said that happiness is a vague term since everyone has their own ideas of what it is..
Hạnh phúc là một kinh nghiệm, khốn khổ là một kinh nghiệm; phúc lạc nữa cũng là một kinh nghiệm.
Happiness was an experience, misery was an experience; and so is bliss.
Quan điểm của thuyết Darwin cho rằng‘ hạnh phúc là một công cụ hướng dẫn hành vi hướng theo thành tựu tiến hóa( evolutionary success).
The Darwinian view is that happiness is a tool to guide behavior toward evolutionary success.
Hạnh phúc là một kinh nghiệm, khốn khổ là một kinh nghiệm; phúc lạc nữa cũng là một kinh nghiệm.
Happiness was an experience, misery was an experience; bliss too is an experience.
Về mặt học thuật, hạnh phúc là một thuật ngữ vô nghĩa, bởi vì nó không thể đo được.
And academically speaking, happiness is a meaningless term, because it's not measurable.
Hạnh phúc là một thuật ngữ rộng mô tả trải nghiệm của những cảm xúc tích cực, chẳng hạn như niềm vui, sự mãn nguyện và sự hài lòng.
Happiness is a broad term that describes the experience of positive emotions, such as joy, contentment and satisfaction.
Hạnh phúc là một ảo ảnh, đây lý do tại sao bạn nên tìm kiếm sự hài lòng.
Happiness is an illusion, here's why you should seek contentment instead.
Hạnh phúc là một công việc nghiêm túc cho chính phủ”- nữ Bộ trưởng Al Roumi khẳng định.
Happiness is a serious job for governments,” said Ms Al Roumi.
Các nghiên cứu cho thấy hạnh phúc là một lựa chọn, nằm trong tầm kiểm soát của chúng ta.
Studies show that happiness is a choice that you have control of.
Hạnh phúc là một khái niệm mà trong đó toàn bộ ý nghĩa của cuộc sống con người phù hợp.
Happiness is a concept in which the whole meaning of human life fits.
Không giống như niềm vui, sẽ tự cạn kiệt khi bạn trải nghiệm nó, hạnh phúc là một kỹ năng và được huân tập.
Unlike pleasure, which exhausts itself as you experience it, happiness is a skill and cultivated.
Đây những câu hỏi mà Sylvia Boorstein giải quyết trong Hạnh phúc là một công việc nội bộ.
These are questions that Sylvia Boorstein addresses in Happiness Is an Inside Job.
Tuy nhiên đáp án lại đơn giản hơn bạn nghĩ rất nhiều, đó  hạnh phúc là một sự lựa chọn.
Yet the answer is a lot simpler than you might expect: happiness is a choice.
Một sai lầm lớn mà mọi người mắc phải không nhận ra rằng hạnh phúc là một lựa chọn cá nhân.
One big mistake people make is not realizing that happiness is an individual choice.
Có vẻ khó tin, nhưng có rất nhiều sự thật đằng sau ý tưởng rằng hạnh phúc là một lựa chọn.
It may seem hard to believe, but there is a lot of truth behind the idea that happiness is a choice.
Rõ ràng rằng, niềm vui và hạnh phúc là một cảm xúc không thể thiếu với tất cả chúng ta.
It is clear that joy and happiness are an indispensable feeling for all of us.
Ai đó đã từng nói với tôi rằng họ không cảm thấy hạnh phúc là một lựa chọn.
Someone once said to me they didn't feel that being happy was a choice.
Ai đó đã từng nói với tôi rằng họ không cảm thấy hạnh phúc là một lựa chọn.
It was commented to me that they didn't feel that being happy was a choice.
Coi hạnh phúc là một phức hợp của các cảm giác hài lòng,
Viewing happiness as a complex of pleasurable sensations, he suggested that it might
Results: 112, Time: 0.0277

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English