Examples of using Muốn hạnh phúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cũng như mình, anh ấy muốn hạnh phúc.
Cho nên hiện tại cũng muốn hạnh phúc.
Cũng như mình, anh ấy muốn hạnh phúc.
Cũng như mình, anh ấy muốn hạnh phúc.
Nhưng giờ nhà vua muốn hạnh phúc.
Mọi người đều muốn hạnh phúc.
Bởi vì chúng ta muốn hạnh phúc.
Và tôi hạnh phúc, vì tôi muốn hạnh phúc.
Nếu một người chỉ muốn hạnh phúc thôi thì họ có thể dễ dàng đạt được.
Chúng ta muốn hạnh phúc hơn, chúng ta cần ít ngủ hơn!
Ai cũng muốn hạnh phúc.
Cũng như mình, anh ấy muốn hạnh phúc.
Tôi biết cô ấy muốn hạnh phúc.
Muốn hạnh phúc và không thích khổ đau.
Tái bút: Tôi chỉ muốn hạnh phúc… cho tất cả chúng ta'.
Bây giờ tớ muốn hạnh phúc.”.
Còn muốn hạnh phúc lần nữa nữa không?
Nếu muốn hạnh phúc 1 năm, thừa kế 1 gia tài.
Muốn hạnh phúc trong một giây lát?
Nếu muốn hạnh phúc 1 ngày, đi….