Examples of using Hắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dự án được trao giải thưởng hạng nhì của tỉnh Hắc Long Giang tiến bộ công nghệ, 1 dự án được trao giải thưởng hạng ba.
chính là hắc sắc tố quyết định màu da của con người, giúp ngăn chặn các tia UV từ ánh sáng Mặt Trời.
Hắc thần nghe
Thì linh hồn hắc ám được phóng sinh.
Hắc Sa Beach- có thể dịch là" Black Sand Bay"- là bãi biển tự nhiên lớn nhất của Macau.
Giờ tôi đã hiểu về Quang Thần và Hắc Thần, nhưng còn về anh hùng và Quỷ vương?”.
Axit tự nhiên của chanh đặc biệt hiệu quả với các vùng da thâm sạm bởi nó có thể cải thiện hắc sắc tố, kích thích da mới sản sinh.
Hải sản và thịt nướng chuyên Fernando là trên Coloane Hắc Sa Bãi biển' s có lẽ là nhà hàng nổi tiếng nhất phục vụ các món ăn hỗn hợp này.
Hắc thần nghe
Đều có thể để lại tác hại xấu trên da, khiến việc tích tụ hắc sắc tố melanin nhiều hơn.
Nó là một mặt nạ của hắc với men từ Sensicare. Lợi của hắc và men sẽ không nói,….
Thượng đế tràn ngập mọi thứ, và có những thế lực hắc ám, trung gian giữa thần thánh
Bang Hắc bang nằm ở phía tây trung tâm nước Đức,
Giờ ảnh là Hắc Linh Dương rồi.
bang Hắc bang và một số tập đoàn đa quốc gia.
những cây bồ đề con đứng ở đó cao bốn hắc tay.
Đừng chỉ nói ta, nói không chừng mẹ ngươi núm vú so ta còn muốn hắc!".
Nhưng gần như chắc chắn nó là vẫn thạch. và không ai được phép phân tích nó, Hắc Thạch được bọc ngoàihoàn toàn bằng bạc.
Nếu chỉ có thế thôi… Một con quạ vừa bay tới sáng nay từ Hắc Thành.
Tiến hóa qua nhiều thế kỷ. Người ta nói Hắc Tiên là hậu duệ của bà Phượng hoàng.