HỌ BẮT GIỮ in English translation

they arrest
họ bắt
họ bắt giữ
they arrested
họ bắt
họ bắt giữ
they seized
họ nắm bắt
họ chiếm giữ
they captured
họ bắt được
họ nắm bắt
họ chụp
chúng thu
họ bắt giữ
they detained
they apprehended
họ bắt
in their custody

Examples of using Họ bắt giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và đưa họ tới đây để khai phá hòn đảo. Tôi đoán là họ bắt giữ nô lệ.
And brought them here to try and mine the island. My guess is they captured the slaves.
Trong khi cố tìm Kik, họ bắt giữ một người 50 tuổi, mà họ chỉ cho biết tên là Chalermchai, người đã có thông tin quan trọng về việc Kik mất tích.
While trying to locate Kik, they arrested a 50-year-old named only as Chalermchai who gave important clues about the woman's disappearance.
Cảnh sát Thái Lan nói trước đó cả hai người đàn ông họ bắt giữ đều không phải là các nghi phạm chính trong vụ tấn công ngày 17/ 08.
Thai police had earlier said neither of two men in their custody were the main suspects for the August 17 attack.
Trong khi cố tìm Kik, họ bắt giữ một người 50 tuổi, mà họ chỉ cho biết tên là Chalermchai,
Police say that while searching for Kik, they arrested a 50 year old man who they identified only as Chalermchai,
Chúng tôi lo lắng phiến quân khi họ bắt giữ cho chúng tôi một lần nữa sau đó, họ sẽ giết chúng tôi.
We worry the rebels when they arrest us again then they will kill us.
Prasetyo cho biết cảnh sát đã phát hiện ra danh tính của những kẻ đánh bom vào tháng trước khi họ bắt giữ một chiến binh Hồi giáo tuyển mộ cặp vợ chồng người Indonesia.
Prasetyo said police discovered the identity of the bombers last month when they arrested an Islamic militant who recruited the Indonesian couple.
Tòa án Tối cao Mỹ đồng lòng phán quyết rằng cảnh sát không được lục soát điện thoại di động của những người mà họ bắt giữ mà không có lệnh khám xét.
The US Supreme Court ruled that police may not search the mobile phones of people they arrest unless they have a search warrant.
Thời khắc duy nhất mà bạn có thể nhìn thấy bóng dáng một thành viên của Catturandi là khi họ bắt giữ một tên mafia.
The only time you are likely to see a member of the Catturandi is when they arrest a mafioso.
Nếu họ bắt giữ bất kỳ kẻ vi phạm nào,
If they capture any violators, they should immediately punish them
Cảnh sát Moscow trước đó nói rằng họ bắt giữ 263 người về tội vi phạm trật tự công cộng.
Moscow police said previously they had detained 263 people"for breaches of public order".
Chính phủ Tây Ban Nha cho hay họ đã bắt giữ 5 người có liên quan đến những vụ đánh bom tại Madrid hôm thứ Năm, gây thiệt mạng cho 200 người.
Spanish authorities have arrested five people in connection with Thursday's train bombings in Madrid that killed 200 people.
Cảnh sát Israel cho biết họ đã bắt giữ 6 nghi can người Do Thái trong vụ bắt cóc và giết hại một thiếu niên Palestine bị đốt chết.
Israeli police have arrested six Jewish suspects in the kidnapping and killing of a Palestinian teenager who was burned to death.
Cảnh sát Ý thông tin ngày 4- 6 họ đã bắt giữ 44 người nghi ngờ“ dính” đến dường dây tham nhũng giữa các chính trị gia và doanh nhân ở Rome.
Italian police have arrested forty-four people suspected of being part of a corrupt network of business people and politicians.
Cảnh sát cho biết, họ đã bắt giữ 24 người, tất cả đều là người Sri Lanka,
Police said 24 people had been arrested, all of whom were Sri Lankan,
Do đó, anh ta không muốn họ bắt giữ anh ta, điều đó khiến anh ta phủ nhận rằng anh ta không biết chủ sở hữu của hàng hóa đó.
Therefore, he doesn't want them to arrest him which prompts him to deny that he didn't know the owner of the goods.
Các nhà cầm quyền cho hay trong những tuần gần họ đã bắt giữ một số kẻ bị tình nghi là thành viên IS, bọn chúng nói rằng chúng đang lên kế hoạch tấn công Istanbul.
Turkish authorities have in recent weeks detained several suspected IS members with officials saying they were planning attacks in Istanbul.
Họ cho rằng nếu họ bắt giữ Mạnh Vãn Chu, Huawei sẽ sụp đổ, nhưng chúng tôi không sụp đổ.
They may have thought that if they have arrested her, Huawei would fall but we didn't fall.
Chính quyền đã thông qua luật lệ cho phép họ bắt giữ giới chỉ trích vô thời hạn;
The government has passed legislation that essentially authorizes it to detain critics indefinitely;
Điều này dẫn đến họ bắt giữ tội phạm và cho phép họ bị kết án tại tòa án.
This leads them to arrest criminals and allow them to be convicted in court.
Cảnh sát cho rằng luật hiện tại không cho phép họ bắt giữ nghi phạm khủng bố nhằm ngăn chặn những vụ tấn công.
Police have complained that current laws do not allow them to detain suspects to prevent attacks.
Results: 128, Time: 0.0329

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English