Examples of using Họ biết gì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ biết gì về Nazi chứ?
Bạn cần biết họ biết gì?
Họ biết gì về Nazi chứ?
Rõ ràng là họ biết gì chứ?
Họ biết gì về vấn đề giáo dục?
Họ biết gì về cây.
Họ biết gì về Nazi chứ?
Họ biết gì về thời gian?
Họ biết gì về những nét văn hóa của miền đất họ đã đi qua?
Chẳng ai trong số họ biết gì về Hải Thần cả.
Chẳng ai trong số họ biết gì về Hải Thần cả.
Ta không biết họ biết gì, họ đã nghe thấy gì. .
Họ biết gì về mình chứ?
Vậy bố có thể tìm hiểu xem họ biết gì về chúng con hay chưa… có lẽ?
Họ biết gì ta không biết à?
Chúng tôi luôn tự hỏi họ biết gì về chúng tôi.
Họ biết gì cơ?
Hỏi nhà Lee xem họ biết gì về hoạt động khủng bố của con mình.
Họ biết gì về máy quay đó?
Họ biết gì không quan trọng.