HỌ CÓ QUYỀN LỰC in English translation

they have power
họ có quyền lực
họ có quyền
họ có điện
họ có sức mạnh
they had power
họ có quyền lực
họ có quyền
họ có điện
họ có sức mạnh
them inherent powers

Examples of using Họ có quyền lực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thấp kém nhất, bởi vì họ biết họ có thể làm cái gì đó chỉ nếu họ có quyền lực.
The lowest, because they know they can do something only if they have power.
Các phù thủy sẽ dễ dàng làm hỏng bất kỳ phần hoặc phần thảo dược nào vì họ có quyền lực đối với những thứ như vậy,
It is easier for the witches to spoil any herbal portion or portions because they have power over such things,
họ có quyền lực trên mặt nước,
They have powers over waters to take them to blood
Họ có quyền lực trong mọi lĩnh vực:
Men have the power in everything: journalism, acting,
Họ có quyền lực để chỉnh sửa,
They have the power to edit, delete,
họ có quyền lực trên mặt nước,
And have power over the waters to turn them to blood
Họ có quyền lực đóng trời,
These have power to shut heaven,
Nghề nghiệp của họ là phương tiện và họ có quyền lực để giao tiếp với tổ tiên của cái chết.
Their profession is mediums and they have the power to communicate with death ancestors.
điều đó nghĩa là họ có quyền lực ở đây”, Srey Mach, 43 tuổi.
more money than Cambodians, and that means they have the power here now.”Srey Mach.
Điều quan trọng với tôi là các cô gái trẻ nhận ra họ có quyền lực để tạo ra vận mệnh của mình.
It is important to me that young girls… realize they have the power within themselves to create their own destiny.
Quả thực hết sức đáng buồn là những người cảm thấy rằng họ có quyền lực trong nước hiện đang sử dụng thứ vũ khí duy nhất mà họ không có quyền: bạo lực hà khắc.
Sadly those in the country who feel they have power are using the only weapon of which they have no right: repressive violence.
Quá khứ cho thấy, mặc dù các tổng thống đôi khi nói rằng hiến pháp cho phép họ có quyền lực bất biến để hành động ngoài giới hạn pháp lý thông thường trong trường hợp cấp bách, nhưng các tuyên bố này thường đuối lý khi bị đưa ra tòa.
As the Times observes,“Although presidents have sometimes claimed that the Constitution gives them inherent powers to act beyond ordinary legal limits in an exigency, those claims tend to fare poorly when challenged in court.”.
Mặc dù các tổng thống đôi khi nói rằng hiến pháp cho phép họ có quyền lực bất biến để hành động ngoài giới hạn pháp lý thông thường trong trường hợp cấp bách, nhưng các tuyên bố này thường đuối lý khi bị đưa ra tòa.
Although presidents have sometimes claimed that the Constitution gives them inherent powers to act beyond ordinary legal limits in an exigency, those claims tend to fare poorly when challenged in court.
họ biết điều gì đó: họ có quyền lực trong nơi mà tôi không có.”.
no mission accomplished because they knew something: they had the power in that neighborhood that I didn't have.”.
bị nuôi dậy rằng họ là chủ gia đình, họ có quyền lực.
are brought up to believe that they are the head of the household, they have the power.
người dân trên thế giới nói về một tình huống, họ có quyền lực để thay đổi nó”.
that is that when states, governments and peoples from around the world talk about a situation, they have the power of changing it.”.
bởi chính họ lần đầu tiên thừa nhận một hệ thống gồm những quy tắc mà họ có quyền lực để thực thi, đồng thời thể được điều đúng đắn đạo đức để áp đặt cùng những quy tắc trên những nước khác.
the end of this war is that the great victorious powers, by themselves first submitting to a system of rules which they have the power to enforce, may at the same time acquire the moral right to impose the same rules upon others.
tôi biết cuộc sống của tôi sẽ tồi tệ hơn vì họ có quyền lực đối với tôi trong việc học tập
world wrong insights and I knew my life would be worse because they had power over me in my education and so on
ngăn không cho họ tuyên bố rằng họ có quyền lực và lấy lòng tin thay vì cho người khác biết
the right to practice, but prevents him or her from claiming they have the power and taking credit rather than letting others know that there is a universal intelligence
Họ có quyền lực quan trọng.
They have significant power.
Results: 30239, Time: 0.0216

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English