họ họchọ tìm hiểuhọ biếthọ học được cáchhọ tìm cách
Examples of using
Họ học cách
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Họ học cách sao chép một trí óc… như một cậu bé khờ khạo ngâm nga một giai điệu mà ai đó sáng tác ra.
They learned to copy a mind like a soft-headed boy humming a tune someone else composed. Not yet.
Được hướng dẫn bởi cha mẹ, họ học cách chia sẻ,
Guided by parents, they learned to share, play cooperatively with others,
Thucydides viết rằng người Địa Trung Hải bắt đầu“ nổi lên từ sự man rợ khi họ học cách tinh luyện dầu và trồng nho”-( trang 316 sách Inventing Wine của Paul Lukacs).
Thucydides wrote that the people of the Mediterranean began to“emerge from barbarism when they learned to cultivate the oil and the vine.
Họ học cách nói dối, thích thú được nói dối, và khám phá ra sự quyến rũ của sự nói láo.
They learnt to lie, grew fond of lying, and discovered the charm of falsehood.
Họ học cách thiết kế các sản phẩm công nghiệp phức tạp
They learn how to design complex and intelligent industrial products both in terms of their physical qualities
Họ học cách tập trung vào các thông tin giúp họ ngắm được các cơ hội kiếm lời, hơn là tập trung vào các thông tin làm họ sợ hãi.
They have learnt to focus on the information that helps them pinpoint opportunities to make profits, rather than focusing on the information that strengthens their fears.
Ví dụ như: giúp họ học cách quản lý tài chính
For instance, we help them learn how to seek employment, manage finance
Họ học cách biến biểu tình thành bạo động bạo lực
They learned how to transform protests into violent riots and street fighting, as well as
Họ có cơ hội thành công hay thất bại- họ học cáchhọc, thay vì chỉ làm theo chỉ dẫn hoặc được hướng dẫn.
They are given the opportunity to succeed or fail- they learn how to learn, instead of just following instructions or being directed.
Điều trị có thể là một công cụ tuyệt vời trong việc giúp họ học cách ngừng sử dụng phương tiện bên ngoài để đạt được thừa nhận cảm xúc và tinh thần.
Therapy can be a wonderful tool in helping them learn to stop using external means to achieve emotional and spiritual validation.
Nó cũng giúp họ học cách dạy tiếng Anh
It also helps them learn to teach english
Điều này có nghĩa rằng với người mắc trầm cảm chức năng cao, họ học cách giữ vững mặt nạ bên ngoài và nói,“ mọi thứ vẫn ổn.”.
This means that someone with high-functioning depression has learned to maintain a certain exterior that says,“Everything is fine.”.
Sau đó cố gắng trấn tĩnh họ bằng cách giúp họ học cách đối phó với cảm giác buồn bã, hoặc giải thích các quan điểm khác.
Then try to calm them down by helping them learn ways to cope with feeling upset, or explaining other points of view.
Trong khóa học bốn năm này, họ học cách tiếng Trung Quốc vận hành,
During this four year course they learn how the Chinese language works, how to teach it to foreigners,
Họ học cách nhìn xa hơn gia đình
They learn how to look beyond their family and their group of friends,
Họ đang học cách kiểm tra và thử nghiệm bằng cách sử dụng loại dữ liệu này.
Companies are learning to test and experiment using this type of data.
Thật tuyệt vời khi xem họ học cách tương tác với người dân địa phương, tìm hiểu một nền văn hóa và phát triển như mọi người.
It was amazing watching them learn to interact with the locals, learn a culture, and grow as people.
Họ đang học cách kiểm tra và thử nghiệm bằng cách sử dụng loại dữ liệu này.
Corporations are learning to test and experiment using this kind of information.
Điều này có thể giúp họ học cách lắng nghe nhau
This can help them learn to listen to each other and talk about feelings
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文