Examples of using Họ sẽ giới thiệu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khi gặp họ ở sự kiện, họ sẽ giới thiệu bạn với một vài người khác.
Cho biết họ cảm thấy được tôn trọng và an toàn ở đây, rằng giảng dạy là tốt, và họ sẽ giới thiệu trường Cao đẳng cho bạn bè.
Số người sử dụng nói rằng họ sẽ giới thiệu sản phẩm này đến bạn bè.
Nếu một bác sĩ nghĩ rằng một người có thể bị dị ứng với chó, họ sẽ giới thiệu họ với một nhà dị ứng.
Hơn nữa, các sinh viên được hỏi liệu họ có nên giới thiệu việc thuê người nộp đơn và những gì họ sẽ giới thiệu như một mức lương khởi điểm.
Trong tháng vừa qua, hơn 1 triệu người nói họ sẽ giới thiệu Booking. com cho gia đình và bạn bè của mình.
Trong tháng vừa qua, hơn 1 triệu người nói họ sẽ giới thiệu Booking. com.
Nếu bác sĩ nghi ngờ các triệu chứng của bạn có thể là do ung thư vòm họng họ sẽ giới thiệu bạn đến một chuyên gia.
Nokia cho biết họ sẽ giới thiệu công nghệ kết nối di động 4.9 G của mình vào cuối năm 2017.
Chỉ cần hỏi một người bán dạo Nasi Lemah bất kỳ, họ sẽ giới thiệu hương vị rừng xanh ưa thích của mình cho bạn xem.
Họ sẽ giới thiệu hắn, đầu tiên
Hồi tháng 4/ 2017, Apple cho biết, họ sẽ giới thiệu một máy tính đề bàn dạng“ mô đun” có thể mở rộng được gọi là Mac Pro.
Một số trường đại học cho biết họ sẽ giới thiệu việc học trực tuyến và các phương pháp đánh giá khác trong những tuần còn lại của học kỳ.
Sony BMG tuyên bố họ sẽ giới thiệu một loại đĩa CD mới,
Họ sẽ giới thiệu các ứng dụng mới cho các công nghệ này cũng như những cách mới để AI trở nên hiệu quả hơn.
Bây giờ công ty cho biết họ sẽ giới thiệu một quy trình thông báo mới sẽ cảnh báo người dùng nếu tài khoản của họ có nguy cơ bị vô hiệu hóa.
Hồi tháng 8, Facebook và Instagram thông báo rằng họ sẽ giới thiệu các trang tổng quan hoạt động mới nhằm theo dõi thời gian mà người dùng sử dụng các ứng dụng.
Một số trong số họ sẽ giới thiệu trên trang web và cho là thú vị.
Tại New Year' s Crop Celebration, họ sẽ giới thiệu các giống cà phê với công thức rang và pha khác nhau.