HỌ TỪ CHỐI in English translation

they refuse
họ từ chối
họ khước từ
họ không chịu
chúng nó không khứng
họ không dám
họ không muốn
chẳng chịu
they reject
họ từ chối
họ khước từ
họ bác bỏ
họ chối bỏ
họ đã bỏ
they deny
họ phủ nhận
họ từ chối
họ chối bỏ
họ khước
they refused
họ từ chối
họ khước từ
họ không chịu
chúng nó không khứng
họ không dám
họ không muốn
chẳng chịu
they declined
họ từ chối
họ suy giảm
their refusal
cho việc họ từ chối
sự từ chối của họ
their rejection
họ từ chối
they rebuffed
they rejected
họ từ chối
họ khước từ
họ bác bỏ
họ chối bỏ
họ đã bỏ
they denied
họ phủ nhận
họ từ chối
họ chối bỏ
họ khước
they decline
họ từ chối
họ suy giảm

Examples of using Họ từ chối in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ từ chối nhận đồ trả lại.”.
He refused to give the stuff back.".
Thế nhưng lần này, họ từ chối làm điều đó.
To date, they have refused to do this.
Tuy nhiên, họ từ chối công bố chi tiết về sự cố.
But he refused to give details of the accident.
Tuy nhiên, họ từ chối cho chúng ăn.
However, he refused to feed them.
Chờ đợi cho đến khi họ từ chối trước khi chúng tôi hành động sẽ tốn kém.
Waiting until they have declined before we act will be costly.
Họ từ chối lẫn nhau.
They have rejected each other.
Nếu họ từ chối, ứng dụng sẽ không cài đặt được.
If you refuse, the application won't install properly.
Tuy nhiên họ từ chối đưa ra thêm bình luận.
However, he refused to offer more comments.
Dẫu vậy họ từ chối không tuyên bố công khai lập trường này.
Even so, they have refused to make it public.
Họ từ chối mọi sự liên lạc.
They have refused all contact.
Họ từ chối lắng nghe những tiếng nói trong đầu.
She refused to listen to the voices in her head.
Họ từ chối, và điều đó không sao.
He refused and that is fine.
Họ từ chối ký kết Hiệp ước Vũ khí Sinh học.
It refuses to sign the Biological Weapons Convention.
Họ từ chối quay về làng.
She refused to return to the village.
Họ từ chối nhường đường cho bất cứ ai.
He refused to go in the closet for anyone.
Lúc đầu họ từ chối chấp nhận nó.
At first he refused to take it.
Họ từ chối thức ăn và chỉ nhận nước uống.
They have refused food but are drinking water.
Họ từ chối tuân theo các nghị quyết của LHQ.
They have refused to abide by U.N. resolutions.
Vậy mà giờ đây họ từ chối hoàn lại tiền.
Now they are refusing to repay.
Nếu họ từ chối cả hai, hãy giành lấy bánh mì.
If they deny you both, take bread.
Results: 951, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English