HỌ TỪNG CÓ in English translation

they had
họ đã
họ có
họ phải
họ từng
họ bị
they ever had
họ đã từng
họ từng có
they have had
họ đã
they once were
they have ever been
they have
họ đã
họ có
họ phải
họ từng
họ bị
they ever got
they used to be

Examples of using Họ từng có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đối với nhiều người, đó là món đồ chơi đầu tiên họ từng có.
For some it was the first toy they ever received.
Ít nhất anh đã không rũ bỏ cả những kỷ niệm họ từng có với nhau.
And you could never possibly forget all of the memories you have had together.
Đối với nhiều người, đó là món đồ chơi đầu tiên họ từng có.
It has what was, for most people, the first map they ever played.
Ông là giáo viên tốt nhất mà họ từng có!
You are the best teacher they will ever have!
Đó là cơ hội tốt nhất mà họ từng có.
It's the best chance they will eνer haνe.
Đó là cơ hội tốt nhất mà họ từng có.
It's the best chance they will ever have.
Tôi biết họ từng có khoảng thời gian khó khăn vì không tiền thanh toán các hóa đơn".
I know they had some difficult times where they couldn't pay their bills.".
Khi được hỏi về những hối tiếc họ từng có hoặc bất cứ điều gì họ muốn làm khác đi, các điều phổ thông lại thấy xuất hiện.
When questioned about any regrets they had or anything they would do differently, common themes surfaced again and again.
Theo nhà tổ chức, đây là liên hoan phim lớn nhất mà họ từng có.
According to the organizer, this is the largest film festival they have ever had.
Họ từng có một vụ việc cực kỳ nổi xảy ra ở một hòn đảo tên là Colares.
They had a very famous case on an Island named Colares.
Nhuệ khí của họ, nếu họ từng có, thứ mà tôi nghi ngờ… quân Thổ đã dùng pháo đánh bại họ ngay trước Medina.
Their morale, if they ever had any, which I doubt… the Turks knocked out of them in front of Medina, with howitzers.
Không luật chơi, không điểm, và không biết tất cả những người chơi là ai, điều này thể hóa ra là chuyện vui nhộn nhất mà họ từng có….
With no rules, no points, and no idea who all the players are, this could turn out to be the most fun they have ever had….
Một số người nói rằng họ từng có những trải nghiệm này- và các nhà khoa học đã tỏ ra khá hứng thú.
Some people claim they have had these experiences- and scientists have taken an interest in their cases.
thể họ từng có một số mâu thuẫn trong mối quan hệ của họ và giờ đây thể được giải quyết nhờ vào sợi dây liên kết mới được hình thành này.
Maybe they had some problems in their relationship that can be resolved using this new sense of connectedness.
Ông Sjoerd Hulshof, giám đốc giáo dục bằng cử nhân kỹ sư điện của TUE cho biết Laurent là sinh viên học nhanh nhất mà họ từng có.
Sjoerd Hulshof, education director of the TUE bachelor's degree in Electrical Engineering, says that Laurent is the fastest student they have ever had.
Nhiều năm sau đó, mọi người dường như quên rằng họ từng có những giới hạn như vậy.
Years later, everyone seems to have forgotten they ever had such limits.
Họ dễ mắc phải chứng lo âu hay trầm cảm( nhưng chỉ khi họ từng có những trải nghiệm tiêu cực trong quá khứ).
They're more prone to anxiety or depression(but only if they have had a lot of past negative experiences).
May mắn thay, thế giới thiết kế đã tiến đến mức mà phông chữ không gần như là giới hạn như họ từng có.
Thankfully, the design world has advanced to the point where fonts are not nearly as limited as they once were.
Đàn bà lưu giữ ADN của mọi người đàn ông họ từng có quan hệ tình dục.
Women store the DNA of every man they have ever had sex with.
Đó là bởi họ có thể kết nối các kinh ngiệm mà họ từng có và tổng hợp lại thành những thứ mới.
That's because they were able to connect experiences they had and synthesize new things.
Results: 168, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English