Examples of using Họ tranh luận in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ tranh luận trên những chọn lựa khác của mình,
Đó là một trải nghiệm mới mẻ khi họ tranh luận về việc đó sẽ là một tình huống penalty.
Họ tranh luận rằng một khối u nhỏ có thể được mỗ cắt đi( cắt một phần gan) mà không cần phải ghép gan.
Từ đó, họ tranh luận rằng nhà nước có nghĩa vụ bảo vệ đời sống kinh tế tốt cho các công dân.
Họ tranh luận trên những chọn lựa khác của mình,
Và điều họ tranh luận là: phần thứ hai của bộ phim Harry Potter có hay như phần thứ nhất không.
Trong 9: 33- 37, chúng ta thấy họ đang tranh luận với nhau về việc ai lớn hơn.
Ðiều Răn Lớn Nhất28 Một trong các thầy dạy giáo luật đến gần để nghe họ tranh luận.
Một trong các thầy dạy giáo luật đến gần để nghe họ tranh luận.
Ðiều Răn Lớn Nhất28 Một trong các thầy dạy giáo luật đến gần để nghe họ tranh luận.
Một trong các thầy dạy giáo luật đến gần để nghe họ tranh luận.
Sau khi họ tranh luận, Alan Greenspan.
Do đó, họ tranh luận cho lớp học tự kỷ,
Họ tranh luận rất lâu xem sẽ phải làm gì,
Họ tranh luận rằng công nghệ này khiến cho thành kiến đã tồn tại từ lâu ngày càng nặng nề hơn,
Vào thời điểm đó, người Nephilim hoàn toàn không nhận thức được thực tế này, họ tranh luận về ý nghĩa giấc mơ của Mahway, nhưng không thể hiểu được nó ám chỉ điều gì.
Dần dần, họ tranh luận rằng, ông Trump đang gia tăng sức ép lên Trung Quốc
Có thể đề tài họ tranh luận rất cao quí;
Vào thời điểm đó, người Nephilim hoàn toàn không nhận thức được thực tế này, họ tranh luận về ý nghĩa giấc mơ của Mahway, nhưng không thể hiểu được nó ám chỉ điều gì.
Vì các thiết lập riêng tư mạnh của mạng xã hội, họ tranh luận, có thể làm bạn với bất cứ ai và chỉ cho phép ai đó một truy cập hạn chế vào nội dung của mình.