HỌ VẪN MUỐN in English translation

they still want
họ vẫn muốn
còn muốn
they still tried
họ vẫn cố gắng
họ vẫn muốn
they would still
họ vẫn sẽ
họ vẫn muốn
they want to remain
họ muốn duy trì
they still wanted
họ vẫn muốn
còn muốn
they still like
họ vẫn thích

Examples of using Họ vẫn muốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hiện nay nhiều người sống không có đức tin: một số lớn không muốn nghe nói về Chúa Giêsu, thế mà họ vẫn muốn được bình an và thỏa mãn!
Many people now live without faith; some don't even want to hear about Jesus, but they still want peace and satisfaction!
Họ vẫn muốn hơn, và như thế, biết vẫn còn hai tầng nữa, họ tiếp tục đi lên trên.
They still wanted to do better, and so, knowing there were still two floors left, they continued on up.
Gia đình chúng tôi đã tan vỡ, nhưng họ vẫn muốn cắt đứt mọi đường sống của chúng tôi.
Our family was already broken up, and yet they still wanted to sever all our means of survival.
Nhưng họ vẫn muốn tán gẫu về mọi việc trong công ty, và tôi thì chẳng còn quan tâm gì đến những điều đó nữa.".
But they still wanted to talk about office gossip, and I had no interest in that anymore.".
Và trong khi hầu hết các hãng phim yêu thích kịch bản của Scafaria và tất nhiên rất háo hức được làm việc với Lopez, họ vẫn muốn tạo ra những thay đổi lớn.
And while most studios loved Scafaria's script and was of course eager to work with Lopez, they still wanted to make major changes.
Nhưng thậm chí vào ngày thiêng liêng nhất đối với họ trong tuần thì họ vẫn muốn xem đội bóng của họ trình diễn như thế nào.
But even on their holiest day of the week, they still wanted to know how their team had done.
thành công về tài chính nhưng họ vẫn muốn nhiều hơn nữa.
had business success and financial success and yet they still wanted more.
Có lẽ, các môn đệ đã mang điều này ra nói vì họ vẫn muốn có thời gian ở một mình với Chúa.
Maybe, the disciples brought this up because they still wanted time alone with the Lord.
Thậm chí, đối với một số linh hồn lựa chọn không lên, họ vẫn muốn trải nghiệm các nguồn năng lượng.
Even although some souls elected not to ascend, they still wanted to experience the energies.
họ đã sống quá lâu rồi… nhưng họ vẫn muốn sống thêm.
they would lived a long time, but they still wanted more life.
Tôi nhớ sau cuộc nói link vào W88 chuyện với Andoni tôi đã không thể ngừng khóc bởi vì tôi không tin rằng họ vẫn muốn chiêu mộ tôi.
I remember that after I spoke to Andoni I could not stop crying because I could not believe they still wanted me.
Vậy mà họ vẫn muốn điều gì đó được nói về nó để cho họ có thể trì hoãn và lập kế hoạch và nghĩ về tương lai.
Still they wanted something to be said about it so that they could postpone and plan and think about the future.
Nếu họ vẫn muốn đuổi anh ấy đi sau những lời ngon ngọt đó thì sao?
What happens after all the nice words and they still try to kick him out?
Khi ta nói về điều đó về mặt công đức, có một số người không thực sự muốn quay bánh xe cầu nguyện, nhưng họ vẫn muốn công đức.
When we talk about it in terms of merit, there are some who don't really want to spin a prayer wheel, but still they want the merit.
Ngay cả khi cuộc thám hiểm tiến triển chậm như rùa bò, họ vẫn muốn ưu tiên an toàn là trên hết!
Even if the progress of the quest came to a crawling speed, they'd still prioritized safety above all else!
dựa trên mã hóa mạnh mẽ, họ vẫn muốn có thể để ngăn chặn tôi từ nhìn vào Gmail.
way to backdoor VPNs, which rely on strong encryption, they'd still be able to stop me from looking at Gmail.
Họ vẫn muốn sử dụng siêu du thuyền,
They will still want access to superyachts, but will be far
Những người không đồng ý với họ vẫn muốn là thành phần của Giáo Hội cách nào đó, và yêu cầu có sự soi sáng hơn về vấn đề này.
Those who do not agree with them, still wish to be part of the Church anyhow, and ask for greater clarity on this issue.
Thông thường, họ vẫn muốn giao tiếp xã hội, nhưng tốt hơn là ở các nhóm nhỏ.
Oftentimes, they do still want to socialize, but might be better in smaller groups.
Họ vẫn muốn có một không gian đầy phong cách nhưng không có đồ nội thất to lớn.
They will still want a stylish space but without big bulky furniture.
Results: 172, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English