HỌ VẪN NGHĨ in English translation

they still think
họ vẫn nghĩ
they still thought
họ vẫn nghĩ

Examples of using Họ vẫn nghĩ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ thấy Hans hết sức sung sướng, nhưng dẫu vậy họ vẫn nghĩ món quà mà nó vừa được nhận sẽ chỉ có thể mang lại phiền phức.
Even though they saw how happy Hans was, they thought there would only be trouble with the present he had received.
Thậm chí đến bây giờ họ vẫn nghĩ thế này:“ Chúng tôi đã làm mọi thứ trong quyền năng của mình để giúp ông.
Even now they're still thinking this way:"We've done everything in our power to help you.
Một nghiên cứu gần đây đã tiết lộ rằng, người trưởng thành ở Anh thật sự không hiểu biết về thế giới như họ vẫn nghĩ.
A new study has revealed that British adults aren't quite as knowledgeable about the world as they think they are.
Điều này đã làm cho rất nhiều người phải quay lại và nhận ra rất nhiều điều họ vẫn nghĩ về loài cnidarian là hoàn toàn sai lầm".
This data have made a lot of people step back and realize that a lot of what they had thought about cnidarians was all wrong.".
Họ vẫn nghĩ về mọi thứ họ không biết
They still think about everything they don't know
Một phiếu giảm giá popup vào đúng thời điểm có thể làm cho những người có được phiếu giảm giá cảm thấy như người trong cuộc trong khi đảm bảo họ vẫn nghĩ rằng sản phẩm của bạn có giá trị.
A popup coupon at the right time can make those who get the coupon feel like insiders while ensuring they still think your product is valuable.
Họ vẫn nghĩ rằng báo cáo của Pearce là chính xác cho đến khi kim đồng hồ trên bộ đếm Geiger( một thiết bị đo phóng xạ) tăng không ngừng”, Tynan, người đã phỏng vấn các thanh sát viên nói.
They still thought the Pearce Report was accurate until their geiger counter went crazy," said Tynan, who has interviewed several of the inspectors.
Hơn 3 năm sau khi Vương quốc Anh thực hiện bỏ phiếu lựa chọn rời khỏi Liên minh châu Âu, cuộc tổng tuyển cử ngày 12/ 12 sẽ là một cuộc bỏ phiếu khác về cách người dân Anh muốn tiến hành Brexit nếu họ vẫn nghĩ rằng Brexit nên diễn ra.
More than three years after Britons narrowly voted to leave the European Union, the Dec. 12 general election will effectively offer them another vote on how they want Brexit to proceed and if they still think it should go ahead.
Họ vẫn nghĩ mình là con người.
They still think that they are human.
Họ vẫn nghĩ chúng ta ghét nhau.
They think we hate each other.
Họ vẫn nghĩ da trắng là hơn.
They think white people are better.
Họ vẫn nghĩ cậu ấy lái xe lúc say.
They still think he was driving drunk.
Bọn họ vẫn nghĩ đây là Thần Chết?
People who still think this is Death itself?
Ít nhất họ vẫn nghĩ tôi có thích hợp.
At least they still think I'm relevant.
Họ vẫn nghĩ đây là bồn rửa tay.
They thought it was a dry wash.
Họ vẫn nghĩ ông ta nên làm Tổng thống.
And he still thinks he should be president.
Họ vẫn nghĩ Atlantis chỉ là câu chuyện cổ tích.
They still think Atlantis is a fairy tale.
Anh không giết những người đó như họ vẫn nghĩ.
I didn't kill those men, if that's what they think.
Họ vẫn nghĩ kẻ giải thoát nó là từ bên ngoài.
They still think whoever unleashed it was an outsider.
Họ vẫn nghĩ rằng ông ta nên trở thành tổng thống.
He still thinks he should be able to become president.
Results: 18961, Time: 0.0234

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English