Examples of using Họ vẫn nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thậm chí đến bây giờ họ vẫn nghĩ thế này:“ Chúng tôi đã làm mọi thứ trong quyền năng của mình để giúp ông.
Một nghiên cứu gần đây đã tiết lộ rằng, người trưởng thành ở Anh thật sự không hiểu biết về thế giới như họ vẫn nghĩ.
Điều này đã làm cho rất nhiều người phải quay lại và nhận ra rất nhiều điều họ vẫn nghĩ về loài cnidarian là hoàn toàn sai lầm".
Họ vẫn nghĩ về mọi thứ họ không biết
Một phiếu giảm giá popup vào đúng thời điểm có thể làm cho những người có được phiếu giảm giá cảm thấy như người trong cuộc trong khi đảm bảo họ vẫn nghĩ rằng sản phẩm của bạn có giá trị.
Họ vẫn nghĩ rằng báo cáo của Pearce là chính xác cho đến khi kim đồng hồ trên bộ đếm Geiger( một thiết bị đo phóng xạ) tăng không ngừng”, Tynan, người đã phỏng vấn các thanh sát viên nói.
Hơn 3 năm sau khi Vương quốc Anh thực hiện bỏ phiếu lựa chọn rời khỏi Liên minh châu Âu, cuộc tổng tuyển cử ngày 12/ 12 sẽ là một cuộc bỏ phiếu khác về cách người dân Anh muốn tiến hành Brexit nếu họ vẫn nghĩ rằng Brexit nên diễn ra.
Họ vẫn nghĩ mình là con người.
Họ vẫn nghĩ chúng ta ghét nhau.
Họ vẫn nghĩ da trắng là hơn.
Họ vẫn nghĩ cậu ấy lái xe lúc say.
Bọn họ vẫn nghĩ đây là Thần Chết?
Ít nhất họ vẫn nghĩ tôi có thích hợp.
Họ vẫn nghĩ đây là bồn rửa tay.
Họ vẫn nghĩ ông ta nên làm Tổng thống.
Họ vẫn nghĩ Atlantis chỉ là câu chuyện cổ tích.
Anh không giết những người đó như họ vẫn nghĩ.
Họ vẫn nghĩ kẻ giải thoát nó là từ bên ngoài.
Họ vẫn nghĩ rằng ông ta nên trở thành tổng thống.