Examples of using Họ viết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ viết những mã lệnh quan trọng trong nhà tắm và trong cả giấc mơ.
Họ viết gì đầy mình nó thế?
Tôi biết điều đó vì họ viết và nói với tôi như vậy.
Họ viết gì về chúng tôi?
Họ viết:“ Cám ơn ông Vichai vì cho phép tất cả chúng tôi có thể mơ.
Và họ viết về tất cả những điều đó.
Chẳng hiểu họ viết vì mục đích gì nữa.
Và họ viết thư về nhà.
Họ viết tốt trên đầu trang của thiết kế tốt?
Họ viết những điều không phải sự thật.
Mình thấy báo họ viết vậy đó.
Bất cứ thứ gì họ viết, tôi đều phải đưa chúng vào sở trường của tôi.”.
Họ viết những thứ không phải sự thật.
Yêu cầu bạn bè hoặc họ hàng viết đánh giá tích cực.
Họ viết nó lên 1 mảnh giấy.
Những gì họ viết, mình xem.
Họ viết những thứ không phải sự thật.
Họ viết:“ Cám ơn ông Vichai vì cho phép tất cả chúng tôi có thể mơ.
Họ viết vì nó mát mẻ!
Vì họ viết cho họ. .