Examples of using Họ viết ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người sáng lập Google khi họ viết ra thuật toán Google đầu tiên,
Nếu họ viết ra chương trình cuar riêng họ từ đầu,
Rốt cuộc, làm thế nào để chúng ta biết rằng những gì họ viết ra đã không thay đổi qua nhiều năm là không thể nhận ra? .
Sau đó chúng tôi cùng suy nghĩ về những ý tưởng có thể làm cho tính năng này trở nên tốt hơn, và họ viết ra những ý tưởng trên một bảng trắng.
Tôi chỉ nói mấy câu, thế mà từ đó, họ viết ra được 60 trang giấy!
yêu cầu họ viết ra vấn đề mà mọi người đang cố gắng giải quyết Lưu ý.
Một câu chuyện khởi thủy nhất mà họ viết ra, là điều gì đó mà trên thực tế đã xảy đến với họ, .
Họ viết ra những điều quan trọng nhất mà họ cần phải giải quyết đầu tiên như một cách để lấy những ý tưởng đó ra khỏi đầu.
Và một bên, họ viết ra những gì họ sẽ làm gì để giảm nguy cơ đó xảy ra. .
Do đó, bạn có thể yêu cầu họ viết ra những câu hỏi điển hình mà khách hàng hỏi họ. .
Nó chỉ là những gì họ viết ra, theo mẫu đơn mà họ điền vào.
Họ viết ra những dòng code tuyệt vời nhất trong bồn tắm hay những giấc mơ.
yêu cầu họ viết ra tên đầy đủ của họ
Và thế là họ viết ra toàn bộ những quan sát đó, và họ gọi đó là lý thuyết của cơ học lượng tử.
Người dùng phải chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông điệp và bất kỳ nội dung nào mà họ viết ra.
Microsoft từ lâu đã tiết lộ mã nguồn dưới vài giấy phép“ nguồn chia sẻ” mà họ tự viết ra.
Bạn có nói" Tôi không hiểu" hay bạn nói" Tôi không hiểu" và yêu cầu họ viết ra?
không mấy người đã mua chúng vì người ta thích những gì do họ viết ra hơn.
Được gọi là thiên thần vì việc xấu đã làm trong cuộc đời họ viết ra những việc tốt mỗi người.
Và bây giờ trường hợp của tôi cho thấy rằng ngay cả những người nghĩ rằng họ được bảo vệ vì họ viết ra nước ngoài