Examples of using Họ vui mừng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phải, họ vui mừng khi một tội nhân quay trở lại với Đấng Cơ Đốc( Lu- ca 15: 10), nhưng sự cứu rỗi trong Đấng Cơ Đốc là không dành cho họ. .
Người ta nghe anh hát, họ vui mừng, anh hát rằng nhà nước tốt,
Họ vui mừng về tính năng lưu trữ đám mây
mọi người yêu thích nó và họ vui mừng.
Trong khi quan chức Dieppe nói rằng họ vui mừng về sự tăng trưởng, sự bùng nổ dân số đi kèm với một số áp lực cho nhà nước.
không phải những tù nhân, và vì vậy họ vui mừng và xác tín.
Họ vui mừng nắm lấy đại vị hoàng gia của mình:
Họ vui mừng thừa nhận chàng trai trẻ đầy hứa hẹn
Họ vui mừng nắm lấy đại vị hoàng gia của mình:
Họ vui mừng khi có những đứa trẻ ra đời, coi chúng như những sinh vật mới để cùng họ chia sẻ hạnh phúc.
Phao- lô và Si- la đã không nghĩ gì đến những đau dớn của họ khi họ vui mừng về điều Đức Chúa Trời đã làm trong người quản lý nhà lao thành Phi- líp kia!
Họ vui mừng tìm thấy xứng đáng chịu đau khổ nhân danh Chúa Giêsu.
Khi những người trong các dân ngoại nghe như vậy, họ vui mừng và tôn vinh Ðạo Chúa.
Họ vui mừng khi mọi người đứng lên bảo vệ họ, vì họ không có ý định làm tổn thương hoặc phá hủy.
Nó cũng có thể khiến họ vui mừng vì những gì sẽ đến
Họ vui mừng mình đã làm điều ấy, nhờ các thầy cô đã dạy Mân rất tốt.
Nhìn thấy ngôi sao, họ vui mừng hớn hở,
Khiến họ vui mừng hay bàng hoàng. sự trở lại của tôi Phải về rồi mới biết.
Họ sẽ vui mừng và được thấy dây dọi trong tay Xô- rô- ba- bên.
Thông thường, các nhà đầu tư mới mất kiên nhẫn và nhảy vào bất động sản đầu tiên được họ vui mừng.