Examples of using Họ xin lỗi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ bắt vài người cho anh ta rồi bắt họ xin lỗi.
Lịch sự yêu cầu họ phải xin lỗi.
Họ xin lỗi vì đã làm gián đoạn
nói rõ vì sao họ xin lỗi rồi hỏi xin sự tha thứ,
Hãy suy nghĩ về cách bạn sẽ trả lời nếu họ xin lỗi và rất hiểu biết.
Bởi vì họ đã từng làm điều gì đó mà họ xin lỗi, họ chắc chắn họ mãi mãi là người xấu….
Ngay cả khi họ xin lỗi vì làm bạn ngạc nhiên, trái tim bạn vẫn đập thình thịch trong lồng ngực.
Nếu họ có người bị tổn thương và mọi thứ leo thang, họ xin lỗi chỉ để xoa dịu người.
Cần một người mạnh mẽ để nói rằng họ xin lỗi và một người thậm chí còn mạnh mẽ hơn để tha thứ.
Tôi nói với họ bản sao của tôi là vô giá trị và họ xin lỗi và cảm ơn tôi vì đã cho họ cơ hội để sửa lỗi của họ lên.
Tất cả những gì họ làm là chỉ nói rằng họ xin lỗi một cách quan liêu trên TV
Rồi những người đứng sau chúng tôi nói rằng họ xin lỗi và tuyên bố:“ Ồ, tôi chưa từng biết điều này.”.
Fabbretti cho biết ông đã liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Apple, nhưng họ xin lỗi vì không thể làm gì được.
Trong vòng vài phút, họ xin lỗi các viên chức của đội Thụy Điển
Họ xin lỗi, thế là đủ, chúng tôi không cần phải đẩy sự việc đi xa hơn nữa”, cậu bé viết.
Cần một người mạnh mẽ để nói rằng họ xin lỗi và một người thậm chí còn mạnh mẽ hơn để tha thứ.
Nếu họ không xin lỗi và bồi thường cho người chết, ta sẽ tiếp tục đình công.
Nếu họ nhìn cô gái khác, phải tỏ ra ghen tuông, phải cằn nhằn tới khi họ xin lỗi để họ cảm thấy bạn quan tâm họ”.
Ví dụ, một số chàng trai cảm thấy như bị xem thường khi ai đó yêu cầu họ xin lỗi.
Tin vịt cho biết 17 cơ quan tình báo, trong khi thực sự chỉ có 4( họ phải xin lỗi).