Examples of using Học vì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một số bỏ học vì thế”.
Tôi thích đi học vì tôi muốn đổi đời.
Tôi học vì bố mẹ tôi muốn thế”.
Hy nghỉ học vì không cảm thấy khỏe.
Họ học vì kiến thức chứ không phải vì bằng cấp.
Ronaldo từng bị đuổi học vì ném ghế vào giáo viên.
Tôi yêu Quốc Học vì nhiều lý do.
Em không thể đi học vì phải chăm sóc cho bạn trai.
Da Hui xin nghỉ học vì con bé bị bệnh.
Bạn ấy nghỉ học vì bị ốm.
Học vì ông bà của bạn nói tiếng Tây Ban Nha?
Bạn học vì sở thích hay là vì bạn phải học? .
Hàng triệu trẻ em Venezuela phải nghỉ học vì thiếu đói.
Có nên để trẻ ở nhà một mình khi nghỉ học vì coronavirus?
Bạn sẽ học được nhiều hơn khi bạn học vì bạn muốn thế.
Anh có thể bị đuổi học vì chuyện ấy đấy.
Gia đình tôi không muốn tôi học vì tôi là con gái.
Nhiều lúc em không muốn đi học vì mệt mỏi.
Nepal: Nhiều nữ sinh bỏ học vì thiếu toilet.