HỌC VÌ in English translation

school because
trường vì
học vì
study for
nghiên cứu cho
học cho
learning for
học cho
tìm hiểu cho
teach because
dạy bởi vì
học vì
learn for
học cho
tìm hiểu cho
studying for
nghiên cứu cho
học cho
from class because

Examples of using Học vì in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một số bỏ học vì thế”.
A lot of people left school because of it.”.
Tôi thích đi học vì tôi muốn đổi đời.
I came back to school because I want to change my life.
Tôi học vì bố mẹ tôi muốn thế”.
I'm studying because my parents want me to".
Hy nghỉ học vì không cảm thấy khỏe.
Missing school because of not feeling well.
Họ học vì kiến thức chứ không phải bằng cấp.
They get to study for knowledge and not grades.
Ronaldo từng bị đuổi học vì ném ghế vào giáo viên.
Ronaldo was expelled from school because he once threw a chair at his teacher.
Tôi yêu Quốc Học vì nhiều lý do.
I love community college for several of reasons.
Học sinh nghỉ học vì lo mất an toàn.
Of bullied students missed school due to safety concerns.
Em không thể đi học vì phải chăm sóc cho bạn trai.
I couldn't study because I was taking care of my boyfriend.
Da Hui xin nghỉ học vì con bé bị bệnh.
Da-hui is taking time off from school because she's sick.
Bạn ấy nghỉ học vì bị ốm.
She was absent from school because of sickness.
Học vì ông bà của bạn nói tiếng Tây Ban Nha?
Learning because your grandparents speak Spanish?
Bạn học vì sở thích hay là bạn phải học?.
Are you learning because you want to or because you have to?
Hàng triệu trẻ em Venezuela phải nghỉ học vì thiếu đói.
Half of Venezuelan children now miss school due to hunger.
Có nên để trẻ ở nhà một mình khi nghỉ học vì coronavirus?
Should I keep my kids home from school because of coronavirus?
Bạn sẽ học được nhiều hơn khi bạn học vì bạn muốn thế.
You will learn more when you are learning because you want to.
Anh có thể bị đuổi học vì chuyện ấy đấy.
You could get thrown out of college for this.
Gia đình tôi không muốn tôi học vì tôi là con gái.
My parents didn't want me to go to school because I was a girl.
Nhiều lúc em không muốn đi học vì mệt mỏi.
Sometimes I wouldn't go to school because I was too tired.
Nepal: Nhiều nữ sinh bỏ học vì thiếu toilet.
Maharashtra: Girls drop out of school due to lack of toilets.
Results: 230, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English