Examples of using Hiểm nguy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chúng ta sẽ gặp rất nhiều hiểm nguy.
Trong cảnh giới hiểm nguy.
Vậy thì ai sẽ bị hiểm nguy?
Chúng ta chăng sợ hiểm nguy.
Chào mừng hai người tới Con đường Hiểm nguy.
Nhảy múa cùng người lạ trong sự lãng mạn lẫn hiểm nguy.
Cậu ta biết hiểm nguy.
Đứa bé này đã bị hiểm nguy.
Đường đi có thể có hiểm nguy.
Nên chúng có thể trú ẩn nơi hiểm nguy.
Tôi đã nói… Tôi hiểu rõ hiểm nguy.
Tôi chứ ai! Tao cần một cách bảo vệ mày khỏi hiểm nguy.
Còn việc chưa hoàn tất đầy hiểm nguy là Bắc Hàn.
Đừng sai lầm: những ngày của chức vụ giáo hoàng này đang được đánh số- và khi nó mất đi, hiểm nguy mà nó đại diện cho đức tin sẽ chỉ tăng lên.
Thương hiệu Diablo của Blizzard Entertainment vô cùng nổi tiếng với một thế giới đầy hiểm nguy, đen tối, những tạo vật lạ thường, cả tốt lẫn xấu- nhưng hầu hết là tà ác.
bảo vệ thân khỏi hiểm nguy.
Khi những bí mật chôn vùi bấy lâu bất chợt bị phơi bầy, cuộc sống của Juliet rơi vào hiểm nguy và ai mới là người có thể giúp cô giải mã được bí ẩn?
Giảm cân ngoài ý muốn: giảm cân nhiều không chủ ý có thể là 1 tín hiệu hiểm nguy mà bạn ko nên bỏ qua.
Buổi sáng bắt đầu với hiểm nguy, và khi bóng đêm phủ xuống, chúng ta vẫn còn trong tình trạng nguy hiểm. .
ngay cả đất nước của mình vào hiểm nguy.