HOẶC THUỘC VỀ in English translation

or belong
hoặc thuộc về
or belonging
hoặc thuộc về
or belonged
hoặc thuộc về

Examples of using Hoặc thuộc về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
họ ít có khả năng sở hữu một chiếc xe đạp cá nhân hoặc thuộc về chương trình chia sẻ xe, so với thành viên thông thường.
people with fewer transportation options: they were less likely to own a personal bicycle or belong to a car-share program, as compared to the typical member.
sản phẩm của bất kỳ hoạt động tội phạm nào và/ hoặc thuộc về một bên thứ ba,
you are proceeds from illegal acts or products of any criminal activity and/or belonging to a third party,
Mô hình vật lý của các dự án do sự rút lui trên một máy in 3D( riêng hoặc thuộc về một công ty chuyên cung cấp dịch vụ, in ấn 3D của bạn).
Physical models of the projects created by the withdrawal of a 3D printer(your own or belonging to a specialized company that provides 3D printing services).
Đóng khung nội dung của chúng tôi theo cách để trình bày nội dung đó là của riêng bạn hoặc thuộc về bất kỳ ai khác ngoài chúng tôi hoặc người cấp phép của chúng tôi; hoặc là.
(c) frame our content in such a way as to present it as your own or as belonging to anyone other than us or our licensors; or..
một lực lượng quan trọng ngay cả với những người trẻ đương thời không tin hoặc thuộc về các tôn giáo khác.
the Church as a force that is alive and engaging, of significance also for their contemporaries who do not believe or who belong to other religions.
thời đại là" của hoặc thuộc về những người bình thường”( Từ tiếng Latin vulgaris).
thus reflecting that the era was“of or belonging to the common people”(from the Latin vulgaris).
Các tác phẩm báo chí của ông chủ yếu viết về những người dân rất đỗi bình thường ở Trung Đông đã bị đẩy tới việc phải trả một cái giá khủng khiếp cho việc sống ở khu vực này- hoặc thuộc về một tôn giáo, một nhóm thiểu số hay một tầng lớp xã hội.
Much of his work centered on ordinary people who had been forced to pay an extraordinary price for living in the region- or belonging to the religion, ethnic group or social class- that they did.
Phương thức hai bước có xu hướng tìm được phần nhỏ hơn các người nói rằng họ là Kitô hữu( hoặc thuộc về một nhóm tôn giáo nào khác)-
The two-step approach tends to find smaller shares of people who say they are Christians(or belong to some other religious group)-
Trong tháng Chín, một phán quyết của Tòa án Cairo cho vấn đề khẩn cấp đã chính thức cấm nhóm Anh em Hồi giáo, kể cả tổ chức phi chính phủ, cũng như" bất kỳ tổ chức bắt nguồn từ hoặc thuộc về nhóm Anh em Hồi giáo" hay" nhận được hỗ trợ tài chính từ nó".
In September, a ruling by the Cairo Court for Urgent Matters banned the Brotherhood itself, the NGO, as well as“any institution derived from or belonging to the Brotherhood” or“receiving financial support from it”.
Người nước ngoài, người đủ điều kiện để trở thành công dân của Ấn Độ vào ngày 26 tháng 1 1950 hoặc thuộc về một lãnh thổ đã trở thành một phần của Ấn Độ sau khi ngày 15 tháng 8 năm 1947 và/ trẻ em của mình và cháu có đủ điều kiện đăng ký như OCI.
A foreign national who is eligible to become citizen of India as on 26th January 1950 or belonged to a territory that became part of India after 15th of August 1947 and his/her children and grandchildren, can get an OCI Card.
Khám phá thêm các trang web mà bạn chưa từng thấy trước đó và đồng thời thu hẹp phạm vi tìm kiếm của bạn sao cho phù hợp với đặc điểm logo trong cùng ngành hoặc thuộc về các công ty có kích thước, nguyện vọng và giá trị tương tự.
Explore further down the results pages to visit sites you haven't seen before and also narrow your search to put the spotlight on logos in the same industry or belonging to companies of similar size, aspirations and values.
Người nước ngoài, người đủ điều kiện để trở thành công dân của Ấn Độ vào ngày 26 tháng 1 1950 hoặc thuộc về một lãnh thổ đã trở thành một phần của Ấn Độ sau khi ngày 15 tháng 8 năm 1947 và/ trẻ em của mình và cháu có đủ điều kiện đăng ký như OCI.
A foreign national, who was eligible to become a citizen of India on 26th January 1950 or belonged to a territory that became part of India after 15th August 1947 and his/her children and grandchildren are eligible for registration as OCI;
Người nước ngoài, người đủ điều kiện để trở thành công dân của Ấn Độ vào ngày 26 tháng 1 1950 hoặc thuộc về một lãnh thổ đã trở thành một phần của Ấn Độ sau khi ngày 15 tháng 8 năm 1947 và/ trẻ em của mình và cháu có đủ điều kiện đăng ký như OCI.
A foreign national, who was eligible to become citizen of India on 26th January 1950 or belonged to a territory that became part of India after 15th August 1947 and his/her children and grand children are eligible for registration as OCI.
người đủ điều kiện để trở thành công dân của Ấn Độ vào ngày 26 tháng 1 1950 hoặc thuộc về một lãnh thổ đã trở thành một phần của Ấn Độ sau khi ngày 15 tháng 8 năm 1947 và/ trẻ em của mình và cháu có đủ điều kiện đăng ký như OCI.
who was eligible to become a citizen of India on 26.01.1950 or was a citizen of India on or at anytime after 26.01.1950 or belonged to a territory that became part of India after 15.08.1947 and his/her children and grand children, is eligible for registration as an Overseas Citizen of India(OCI).
người đủ điều kiện để trở thành công dân của Ấn Độ vào ngày 26 tháng 1 1950 hoặc thuộc về một lãnh thổ đã trở thành một phần của Ấn Độ sau khi ngày 15 tháng 8 năm 1947 và/ trẻ em của mình và cháu có đủ điều kiện đăng ký như OCI.
who was eligible to become a citizen of India on 26.01.1950 or was a citizen of India on or at any time after 26.01.1950 or belonged to a territory that became part of India after 15.08.1947 and his/her children and grandchildren, is eligible for registration as an Overseas Citizen of India(OCI).
người đủ điều kiện để trở thành công dân của Ấn Độ vào ngày 26 tháng 1 1950 hoặc thuộc về một lãnh thổ đã trở thành một phần của Ấn Độ sau khi ngày 15 tháng 8 năm 1947 và/ trẻ em của mình và cháu có đủ điều kiện đăng ký như OCI.
who was eligible to become citizen of India on 26.01.1950, or was a citizen of India on or at anytime after 26.01.1950, or belonged to a territory that became part of India after 15.08.1947, and their children and grand children, is eligible for registration as Overseas Citizen of India.
sản phẩm của bất kỳ hoạt động tội phạm nào và/ hoặc thuộc về một bên thứ ba,
you are proceeds from illegal acts or products of any criminal activity and/or belonging to a third party,
thời đại là" của hoặc thuộc về những người bình thường”( Từ tiếng Latin vulgaris).
thus reflecting that the era was“of or belonging to the common people”(from the Latin vulgaris).
giữ các phụ kiện của bạn hoặc thuộc về. Những chiếc túi xách du lịch màu hồng đã nói lên điều đó với phong cách thời trang và chất liệu….
the PU handles can print your design and logo as your need Convenient to take and hold your accessories or belongs The pink travel handbags speaks for itself with the fashion style and high quality material….
Bản thân vật chất Nó đề cập đến những thứ thuộc về chúng ta hoặc thuộc về chúng ta.
The material self consists of things that belong to us or that we belong to.
Results: 83061, Time: 0.0213

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English