Examples of using Ho gà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tiêm vắc- xin Tdap trong ba tháng thứ ba của thai kỳ ngăn ngừa hơn 78% ho gà ở trẻ dưới 2 tháng tuổi.
Vào tháng trước bé Riley John Hughes, mới chỉ bốn tuần tuổi, đã chết trong bệnh viện Perth' s Princess Margaret vì bệnh ho gà.
Mặc dù số lượng ca bệnh giảm từ mức đỉnh đó, nhưng nó không ở gần mức thấp của những thập kỷ trước sau khi giới thiệu vắc- xin ho gà.
khoảng 4% người lớn bị ho gà đã gãy xương sườn vì ho nặng.
CIA đã phát hành một loại virut ho gà trên Vịnh Tampa bằng thuyền, và do đó gây ra bệnh dịch ho gà.
Trong số đó, 54% cho biết họ đã tiêm phòng cúm trước hoặc trong khi mang thai và 55% đã được tiêm vắc- xin ho gà khi mang thai.
một dạng ho gà điển hình và không điển hình được phân lập.
Vào tháng trước bé Riley John Hughes, mới chỉ bốn tuần tuổi, đã chết trong bệnh viện Perth' s Princess Margaret vì bệnh ho gà.
Đây là khoảng thời gian dài nhất trong quá trình điều trị ho gà, kéo dài từ 2 tháng đến sáu tháng.
Hơn 50% trẻ sơ sinh dưới một tuổi cần phải nhập viện để điều trị ho gà.
Đây là khoảng thời gian dài nhất trong quá trình điều trị ho gà, kéo dài từ 2 tháng đến sáu tháng.
Ho gà là một bệnh lý với một quá trình nghiêm trọng
Một đánh giá các nghiên cứu về cả bệnh sởi và ho gà được công bố trong Tạp chí của Hiệp hội Y khoa Hoa Kỳ phát hiện ra rằng các bậc cha mẹ cố tình giữ cho con cái họ không được tiêm chủng góp phần gây ra dịch bệnh.
bệnh truyền nhiễm sốt ban đỏ, bạch hầu, ho gà, và sởi trong giai đoạn 1850 đến 1940.
bệnh là độc tố ho gà ngoại sinh, gây ra sự phát triển của một số phản ứng trong cơ thể.
một cách chữa bệnh ho gà và họ hít khói đốt tổ mối để thoát khỏi bệnh cúm.
Liệu pháp này nhằm mục đích tiêu diệt mầm bệnh ho gà, trong đó kháng sinh thuộc nhóm macrolide( azithromycin,
dữ liệu cho thấy một nửa số trẻ từ 6 tháng đến 6 tuổi bị ho gà đã được tiêm đủ 3 liều vaccine
bạch hầu, ho gà, uốn ván,
phân loài của vi khuẩn ho gà.