Examples of using Thịt gà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thịt gà Armin Gizzard.
Rắc thảo mộc tươi lên thịt gà càng nhiều càng tốt.
Là thịt gà thôi Cameron.
Thịt gà ở đâu nhỉ?
Thịt gà có hơi giống cao su nhưng.
Thịt gà ở đâu nhỉ?
Thịt gà đâu nào?
Ra đi. Thịt gà đâu nào?
Làm thịt gà?
Ah, đây rồi. Thịt gà ở đâu nhỉ?
Thịt gà mang 120- 150 quả trứng mỗi năm.
Thịt gà khô tốt nhất.
Thịt gà 0.6.
Thịt gà ướp kiểu nhật,
Xuất khẩu thịt gà Thái Lan sang Trung Quốc tăng 700% Hàng hóa-.
Thịt gà khô tốt nhất Liên hệ với bây giờ.
Thịt gà( mỡ) có giá trị dinh dưỡng cao và nhiều món ăn.
Thịt gà( mỡ) cũng có giá trị dinh dưỡng cao hơn của thực phẩm.
Chất kích thích tăng trưởng cho vỗ béo lợn và thịt gà vv.
Công đoạn tiếp theo đó là ướp thịt gà.