Examples of using Hung in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bọ hung là đại diện cho thần mặt trời Khepri liên quan đến sự hồi sinh.
Một số nhà hoạt động bị hành hung ngay cả sau khi họ được mãn án tù.
Đó là một hung khí xa xỉ đấy.
Người ta nhận diện hung thủ là ông Cedric Anderson 53 tuổi ở Riverside.
Hung thủ là một thanh niên da trắng 21 tuổi đến từ Allen, bang Texas.
Hung đang sợ mùa Đông.
Hung thể không thể ở bên phải.
Trần? Có hung tin từ nhà!
Hung, đừng giết tôi! Cho ai chứ?
Hung, tại sao anh lại ở đây?
Hung dư fisting: cô gái tóc vàng double fisting nữa.
Có hung tin từ nhà!
Hung dư dolls fisting trên các giường.
Áo, Hung, Bỉ, Tây Ban Nha, tôi quên mất ai theo ai.
Hung dư fisting: cô gái tóc vàng double fisti… PornerBros 06: 09.
Có hung khí mang vân tay Felix.
Điều này đặc biệt đúng trong mắt của Đức và Áo- Hung;
Không có xác, không có hung khí.
Không có dấu vết của hung khí ư?
Ông Dudaev. Chào mừng tới Hung- ga- ri.