Examples of using Internet chỉ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giá Internet chỉ là giá tham chiếu.
Trước đây Internet chỉ là một trong nhiều mạng máy tính diện rộng.
Ngày trước Internet chỉ là một trong tất cả mạng máy tính phủ sóng diện rộng.
Cô bảo tôi rằng tình trạng kiểm duyệt internet chỉ là phiên bản mới của một vấn đề cũ.
Internet chỉ là một công cụ tìm kiếm được sử dụng ngoài các nguồn tìm kiếm truyền thống trên thư viện.
Vào cuối ngày, mỗi giao thức Internet chỉ là một chuỗi văn bản gửi tới gửi lui trong một trật tự định sẵn.
Mặc dù Internet chỉ là thế giới ảo
Các cuộc khảo sát có trả tiền trên internet chỉ là một phương pháp không có rủi ro mang lại thu nhập thụ động thông qua internet. .
Khi internet chỉ là một đứa trẻ, chỉ có khoảng
Internet không chỉ là cổng thông tin;
Internet không chỉ là một kênh phân phối.
Internet không chỉ là một mạng thông thường.
Đối với một số người, internet là chỉ là một bó của các công nghệ maniacs.
Bowie tin rằng Internet không chỉ là một công cụ hay phương tiện.
Anh nói:“ Internet không chỉ là sợi dây nối trực tiếp tôi với thế giới.
Internet không chỉ là một kênh thông tin
quan điểm của tôi là Internet không chỉ là một đống thông tin.
Internet chỉ là phương tiện.
Về kỹ thuật, Internet chỉ là bộ sưu tập các mạng lưới máy tính.
Những cái mà Perelman post lên Internet chỉ là phần đầu của chứng minh.