Examples of using Iran là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho đến nay, Iran là quốc gia duy nhất hợp pháp hóa việc mua bán tạng người.
Iran là đồng minh chính của ông Assad, bởi cần Syria để đưa vũ khí
Iran là một quốc gia khác đã thành công trong việc giảm mạnh tỷ lệ sinh trong những năm gần đây.
Vào Chủ nhật, ngày 28 tháng 4, Tham mưu trưởng lực lượng vũ trang Iran là Tướng Mohammed Bagheri nói: Chúng tôi không phải là kẻ đi sau khi đóng eo biển Hormuz.
Mỹ và đồng minh từ lâu đã coi Iran là lực lượng gây bất ổn ở Trung Đông.
Iran là nhà tài trợ hàng đầu cho chủ nghĩa khủng bố và theo đuổi vũ khí hạt nhân đe dọa thế giới văn minh.
Điều này thực sự đang diễn ra, mặc dù thực tế Iran là một trong những nơi kinh khủng nhất cho Cơ đốc nhân sinh sống.
Trong bối cảnh này, Iran là một phần quan trọng của chiến lược gây dựng ảnh hưởng hơn nữa của Nga ở Vịnh Ba Tư.
Bảo toàn thỏa thuận hạt nhân Iran là hành động tôn trọng các thỏa thuận quốc tế, thúc đẩy an ninh, hòa bình và ổn định.
Cách để giúp người dân Iran là chấm dứt các biện pháp trừng phạt
Iran là một quốc gia chiến lược,
Trong quá khứ, Iran là nhà cung cấp bột
Tổng thống Iran là vị trí cao nhất được bầu cử phổ thông, nhưng không điều khiển
Tuy nhiên, Iran là người ủng hộ các nhóm người Palestine,
Cộng hòa Hồi giáo Iran là một mối đe dọa thực sự, và Saudi đang nỗ lực để ngăn chặn.
Israel hiện đang xem Iran là kẻ thù lớn nhất,
Canada coi chính phủ Iran là mối đe dọa lớn nhất đối với hòa bình toàn cầu và an ninh thế giới hiện nay”, ông Baird ra tuyên bố.
Cách để giúp người dân Iran là chấm dứt các biện pháp trừng phạt
Israel lâu nay xem Iran là kẻ thù lớn nhất
Iran là nhà tài trợ hàng đầu cho chủ nghĩa khủng bố và theo đuổi vũ khí hạt nhân đe dọa thế giới văn minh.