Examples of using Kể ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kể ra tôi đã sẵn sàng.
Trừ phi cậu kể ra.”.
Tôi có thể kể ra vài ước mơ của vợ/ chồng tôi.
Ai mà có thể kể ra được những gì ông ta nghĩ?
Kể ra một vài điều bạn đã học được trong thời gian làm việc.
Kể ra tất cả những điều đó cũng.
Không kể ra sự nghiệp của Người.
Trừ phi cậu kể ra.”.
Kể ra ông ta cũng biết nói chuyện.
Tôi có thể kể ra hàng nghìn thứ ưa thích ở Thụy Điển.
Câu chuyện tôi sắp kể ra đây là một câu chuyện có thực.
Lúc nào em muốn kể ra… thì có anh đây.
Kể ra cuộc đời cũng công bằng.
Tôi còn có thể kể ra nhiều, nhiều nữa.
Kể ra ba thứ".
Vậy thì ngồi xuống và kể ra hết đi. Không.
Có thể không cần kể ra nhỉ. Ha!
Tôi không thể kể ra hàng trăm thứ.
Kể ra xem còn những ai có thể nhận ra ngươi đi.
Thật ra, tôi không định kể ra vì sợ phiền lòng ngài.