Examples of using Khỏi anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tôi đẩy người khỏi anh và đứng dậy.
Rất sợ ông sẽ đến và đưa cậu đi khỏi anh.
quay đi khỏi anh.
Michael, chúng tôi không muốn lấy cô ấy khỏi anh.
Liệu tôi cắt đứt hoàn toàn khỏi anh?
Cô cưỡng lại sự thôi thúc để giủ thoát khỏi anh.
Tôi không được rời mắt khỏi anh ta.
Tôi không được rời mắt khỏi anh ta.
Nhưng bây giờ không thể rời mắt khỏi anh được.
Em đã cướp Zack khỏi anh.
Em muốn cướp con bé khỏi anh?
Hả? Lấy đi khỏi anh?
Nói rằng em không bao giờ rời khỏi anh.
Có người chui ra khỏi anh!
Nó có thể dễ dàng chạy khỏi anh mà!
Tôi cần Akobel để bảo vệ bản thân khỏi anh.
Thì tại sao em chạy khỏi anh?
Tất cả dấu vết của sự hài hước đã biến mất khỏi anh.
Cuối cùng em cũng thoát khỏi anh, ông ta và chất độc anh cho em uống.